8 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 9 (Nhận biết) có đáp án
20 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 8 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
60 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (Mới nhất)
28 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đề
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P1)
30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án (Mới nhất)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. C = (4; 6);
B. C = (5; 6);
C. C = (4; 5);
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB với A(2; 5) và B(6; 7) nên ta có:
Vậy C(4; 6).
Câu 2
A. G(6; 6);
B. G(6; 9);
C. G(9; 12);
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Do G là trọng tâm tam giác ABC với A(3; 6), B(6; 9) và C(9; 12) nên ta có:
;
.
Vậy G(6; 9).
Câu 3
A. x + 3y – 6 = 0;
B. 3x + y – 8 = 0;
C. x + 3y – 8 = 0;
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đường thẳng d đi qua điểm M(2; 2) và có vectơ pháp tuyến nên có phương trình tổng quát là: 1.(x – 2) + 3.(y – 2) = 0 hay x + 3y – 8 = 0.
Câu 4
A. Vectơ chỉ phương của một đường thẳng luôn luôn song song với vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó;
B. Vectơ chỉ phương của một đường thẳng luôn luôn vuông góc với vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó;
C. Vectơ chỉ phương của một đường thẳng luôn luôn vuông góc với đường thẳng đó;
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Vectơ chỉ phương của một đường thẳng có giá song song hoặc trùng với đường thẳng đó.
Vectơ pháp tuyến của một đường thẳng có giá vuông góc với đường thẳng đó.
Do đó vectơ chỉ phương của một đường thẳng luôn luôn vuông góc với vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó, nên B là khẳng định đúng.
Câu 5
A. I(1; 10) và R = 9;
B. I(–1; –10) và R = 9;
C. I(1; 10) và R = 81;
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: (x – 1)2 + (y – 10)2 = 81 hay (x – 1)2 + (y – 10)2 = 92.
Vậy đường tròn trên có tâm là I(1; 10) và R = 9.
Câu 6
A. I(3; 1), R = 5;
B. I(1; 3), R = 5;
C. I(3; 1), R = 6;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Giao điểm của Hypebol với trục Ox gọi là các đỉnh;
B. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh của Hypebol gọi là trục ảo;
C. Hypebol không có trục ảo;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 = 3 có bán kính R = 3;
B. Elip (E) có hai tiêu điểm là F1(0; –1) và F2(0; 1);
C. Hypebol (H) có tiêu cự bằng 10;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.