Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
25932 lượt thi 14 câu hỏi
5114 lượt thi
Thi ngay
6998 lượt thi
8309 lượt thi
7649 lượt thi
7437 lượt thi
4884 lượt thi
Câu 1:
Tích của đơn thức –5x3 và đa thức 2x2+3x–5 là:
A. 10x5–15x4+25x3
B. -10x5–15x4+25x3
C. –10x5–15x4–25x3
D. Một kết quả khác
Tìm câu đúng trong các khẳng định sau:
A. (x-3)3=(3-x)3
B. (x-3)2=-(3-x)2
C. (x-3)3=-(3-x)3
D. (3-x)2=-(x-3)2
Câu 2:
Đa thức x2+4y2–4xy được phân tích thành
A. (x-2y)(x+2y)
B. (x-2y)2
C. -(x-2y)2
D. (x+2y)2
Câu 3:
Đa thức 3xy2+17xy-x2y2 chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A. – 3xy
B. -x2y2
C. xy2
D. x2y
Câu 4:
Kết quả khai triển (x–2)2 bằng:
A. x2–4x+4
B. x2+4x+4
C. x2–4
D. x2–2x+4
Câu 5:
Đơn thức 20x2y3 chia hết cho đơn thức
A. 15x2y3z
B. 4xy2
C. 3x2y4
D. –5x3y3
Câu 6:
Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau?
A, Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
Câu 7:
Cho hình bình hành MNPQ có M^=600. Khi đó hệ thức nào sau đây là không đúng
A. Q^=600
B. N^=2.P^
C. P^=600
D. M^=N^2
Câu 8:
Làm tính nhân:
a) x2(5x3-x-6)
b) (x2-2xy+y2)(x-y)
Câu 9:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 14x2y–21xy2+28x2y2
Câu 10:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2-6x+9-y2
Câu 11:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và C trên đường chéo BD.
a) Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành.
b) Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng.
Câu 12:
Tìm x biết:
a) x(x - 2) + x - 2 = 0
b) 5x(x - 3) – x +3 = 0
Câu 13:
Cho biểu thức M=a2−2a+2011a2
Hãy tìm giá trị của a để M nhận giá trị nhỏ nhất.
5186 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com