Đăng nhập
Đăng ký
8719 lượt thi 41 câu hỏi 50 phút
9450 lượt thi
Thi ngay
7908 lượt thi
3714 lượt thi
4804 lượt thi
Câu 1:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a < b thì a2=b2
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60o thì tam giác đó là đều.
Câu 2:
Cho 2 vectơ đơn vị a→.b→ thỏa mãn a→+b→=2. Hãy xác định 3a→-4b→.2a→+5b→
A. 5
B. -3
C. -5
D. -7
Câu 3:
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 4:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 1x-1
A. (2; 1)
B. (1; 1)
C. (2; 0)
D. (0; -1)
Câu 5:
Cho hai vectơ a→,b→ thỏa mãn a→=1, b→=1 và hai vectơ u→=25a→-3b→, v→=a→+b→ vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ
A. α=900
B. α=1800
C. α=600
D. α=450
Câu 6:
Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m - 3 đồng biến trên R
A. m>12
B. m<12
C. m<-12
D. m>-12
Câu 7:
Cho A = [–3;2). Tập hợp CRA là:
A. -∞;-3
B. 3;+∞
C. [2;+∞)
D. -∞;-3∪[2;+∞)
Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa mãn 4AM→=AB→+AC→+AD→. Khi đó điểm M là
A. trung điểm AC
B. điểm C
C. trung điểm AB
D. trung điểm AD
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m2-3)x + 2m - 3 song song với đường thẳng y = x + 1.
A. m = 2
B. m = -1
C. m = -2
D. m = 1
Câu 10:
Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:
A. {0}.
B. {0;1}.
C. {1;2}.
D. {1;5}
Câu 11:
Cho u→=3;-2, v→=1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. u→, v→ và a→ = (-4;4) ngược hướng
B. u→, v→ cùng phương
C. u→-v→ và b→ = (6;-24) cùng hướng
D. 2u→+v→, v→ cùng phương
Câu 12:
Cho hai hàm số f(x) = -2x3+3x và g(x) = x2017+3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn.
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ.
D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 13:
Cho A = (–∞;–2]; B = [3;+∞) và C = (0;4). Khi đó tập (A∪B)∩C là:
A. [3;4]
B. (-∞;-2]∪3;+∞
C. [3;4]
D. (-∞;-2)∪[3;+∞)
Câu 14:
Cho tam giác ABC có đường cao BH (H ở trên cạnh AC). Câu nào sau đây đúng
A. BA→.CA→=BH.CH
B. BA→.CA→=AH.CH
C. BA→.CA→=AH.AC
D. BA→.CA→=HC.AC
Câu 15:
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1;4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1.
Tính tổng S = a + b
A. 4
B. 2
C. 0
D. – 4
Câu 16:
Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1;1); B(1;3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây đúng.
A. AB→=4;2, BC→=2;-4
B. AB→⊥BC→
C. Tam giác ABC vuông tại A
D. Tam giác ABC vuông tại C
Câu 17:
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M (-1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b.
A. S=-12
B. S=3
C. S=2
D. S=52
Câu 18:
Tìm tập xác định của hàm số y = x+2-x+3
A. D=(-3;+∞)
B. D=[-2;+∞)
C. D=R
D. D = (-3;-2)
Câu 19:
Tính giá trị biểu thức P = sin40o. cos146o+ sin40o.cos34o
A. P = -1
B. P = 0
C. P = 1
D. Đáp án khác
Câu 20:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a→(1;-4), b→(-k;-2). Tìm k để a→.b→=4
A. k = 0
B. k = 6
C. k = 4
D. k = -2
Câu 21:
Cho biết cosα=-23. Tính tanα biết tanα > 0
A. 54
B. -52
C. 52
D. -52
Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x-m+1+2x-x+2m xác định trên khoảng (-1; 3)
A. Không có giá trị m thỏa mãn
B. m≥2
C. m≥3
D. m≥1
Câu 23:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(1; 2) và B(4; 6). Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
C. 3
D. 5
Câu 24:
Cho OM→-2;-1, ON→3;-1. Tính góc của OM→,ON→
A. 1350
B. 450
C. 900
D. 600
Câu 25:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m2x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3.
A. m=±2
B. m≠±2
C. m≠2
D. m≠-2
Câu 26:
Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(2;3) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác vuông cân.
A. y = x + 5
B. y = - x + 5
C. y = - x - 5
D. y = x – 5
Câu 27:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB→+AC→=BC→
B. MP→+NM→=NP→
C. CA→+BA→=CB→
D. AA→+BB→=AB→
Câu 28:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP có M(1;-1), N(5;-3) và P thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox.Toạ độ của điểm P là
A. (0;4).
B. (2;0).
C. (2;4).
D. (0;2).
Câu 29:
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = 2. Tính độ dài của AB→+AC→
A. AB→+AC→=5
B. AB→+AC→=25
C. AB→+AC→=3
D. AB→+AC→=23
Câu 30:
Cho A (1;2); B (-2;6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
A. (0;10)
B. (0;-10)
C. (10;0)
Câu 31:
Tổng các nghiệm của phương trình |2x-5| + |2x2-7x+5| bằng
A. 6
B. 52
C. 72
D. 32
Câu 32:
Phương trình x+12 - 3|x+1| + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 33:
Cho A(2;5); B(1;3) và C(5;-1). Tìm tọa độ điểm K sao cho AK→=3BC→+2CK→
A. (-4;-4)
B. (-4;5)
C. (5;-4)
D. ( -5; -4)
Câu 34:
Phương trình x2 - mx + 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:
A. m < -2
B. m > 2
C. m ≥ -2
D. m ≠ 0
Câu 35:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x2 - 2(m+1)x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
A. m = 3
B. m = 7
C. m = 3; m = 7
D. m ∈∅
Câu 36:
Cho hàm số f(x) = x2 - 6x + 1. Khi đó:
A. f(x) tăng trê khoảng (-∞;3) và giảm trên khoảng (3;+∞).
B. f(x) giảm trên khoảng (-∞;3) và tăng trên khoảng (3;+∞).
C. f(x) luôn tăng.
D. f(x) luôn giảm
Câu 37:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m2-1)x = m-1 có nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
A. m = 1
B. m ± 1
C. m = -1
D. m = 0
Câu 38:
Cho parabol (P): y = -3x2 - 6x + 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. có đỉnh I(1; 2).
B. (P) có trục đối xứng x= 1.
C. cắt trục tung tại điểm A(0;-1).
D. cả A, B, C, đều đúng.
Câu 39:
Cho Parabol (P): y = x24 và đường thẳng y = 2x - 1. Khi đó:
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2;2)
C. Parabol không cắt đường thẳng
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (-1; 4)
Câu 40:
Tập nghiệm của phương trình x2-2x=2x-x2 là:
A. S = {0}
B. S = ∅
C. S = {0;2}
D. S = {2}
Câu 41:
Bảng biến thiên của hàm số y = 3x2 - 2x + 53 là:
A.
B.
C.
D.
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com