Bài 1: Phân thức đại số
25 người thi tuần này 4.6 16.3 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
10 Bài tập Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức (có lời giải)
Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết)
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Bài tập Trường hợp đồng dang thứ ba (có lời giải chi tiết)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lời giải
Một số thực a bất kì có là một phân thức vì nó viết được dưới dạng A/B trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0
Ví dụ:
Lời giải
Lời giải
a) Ta có:
5y.28x = 140xy
7.20xy = 140xy
⇒ 5y.28x = 7.20xy
b) Ta có:
3x(x + 5).2 = 6x(x + 5)
2(x + 5). 3x = 6x(x + 5)
⇒ 3x(x + 5).2 = 2(x + 5).3x
c) Ta có:
(x + 2).(x2 – 1) = (x + 2)(x – 1)(x + 1)
(x – 1).(x + 2)(x + 1) = (x + 2)(x – 1)(x + 1)
⇒ (x + 2).(x2 – 1) = (x – 1).(x + 2)(x + 1)
d) Ta có:
(x2 – x – 2)(x – 1)
= (x2 - 2x + x – 2).(x – 1)
= [x(x – 2) + (x – 2)].(x – 1)
= (x + 1)(x – 2)(x – 1)
(x + 1)(x2 – 3x + 2)
= (x + 1)(x2 – 2x – x + 2)
= (x + 1)[x.(x – 2) – (x – 2)]
= (x + 1)(x – 1)(x – 2)
= (x + 1)(x – 2)(x – 1)
⇒ (x2 – x – 2)(x – 1) = (x + 1)(x2 – 3x + 2)
e) Ta có:
(x2 – 2x + 4).(x + 2) = (x + 2)(x2 – x.2 + 22) = x3 + 23 = x3 + 8
⇒ x3 + 8 = (x2 – 2x + 4)(x + 2)
Lời giải
Ta có:
(x2 – 2x – 3).x = x2.x + (-2x).x + (-3).x = x3 – 2x2 – 3x
(x2 + x)(x – 3) = x2.x + x2.(-3) + x.x + x.(-3) = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x
⇒ (x2 – 2x – 3).x = (x2 + x)(x – 3)
Ta có:
(x – 3)(x2 – x) = (x – 3).x.(x – 1)
x.(x2 – 4x + 3) = x.(x2 – x – 3x + 3) = x.[x.(x – 1) – 3.(x – 1)] = x.(x – 3)(x – 1)
⇒ (x – 3)(x2 – x) = x.(x2 – 4x + 3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.