1000+ câu trắc nghiệm An toàn điện có đáp án - Phần 63
26 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cách thức, trình tự làm việc.
B. Nội quy, qui trình, quy phạm.
C. Máy móc, thiết bị.
D. Nội quy lao động.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Trục máy, bánh răng, dây đai truyền.
B. Gần xe, gầm máy, nắp capo xe, bệ máy
C. Bánh xe, ghế ngồi, bánh răng, ống xả
D. Gầm bệ xe máy, bánh răng, cầu xe,..
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Các bộ phận truyền động và chuyển động.
B. Các nguồn nhiệt, các trang thiết bị đồ nghề sử dụng hàng ngày.
C. Nguồn điện, nguồn sáng, các yếu tố thiên tai, hoả hoạn rình rập.
D. Nguồn điện, nguồn nhiệt, bộ phận chuyển động, truyền động.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Thiết bị che chắn, trang thiết bị đảm bảo vệ sinh lao động
B. Thiết bị bảo hiểm hay thiết bị phòng ngừa.
C. Tín hiệu, báo hiệu, tấp huấn nghiệp vụ an toàn lao động tự nhiên.
D. Thiết bị che chắn, bảo hiểm, phòng ngừa, tín hiệu.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Hệ thống có thể tự động phục hồi lại.
B. Hệ thống phục hồi lại khả năng làm việc bằng tay.
C. Hệ thống có thể tự động phục hồi lại, khả năng làm việc bằng tay, khả năng thay thế cái mới.
D. Hệ thống phục hồi lại khả năng làm việc bằng cách thay thế cái mới.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Khoảng cách an toàn về vệ sinh lao động.
B. Khoảng cách an toàn giữa các phương tiện vận chuyển, an toàn điện trong sản xuất.
C. Khoảng cách an toàn về điện, khoảng cách an toàn nổ mìn.
D. Khoảng cách an toàn vệ sinh, phương tiện vận chuyển, an toàn điện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Giảm nhanh tuổi thọ máy, máy sẻ bị rung lắc trong quá trình làm việc mất an toàn lao động.
B. Gây ra tai nạn không lường trước, giảm nhanh tuổi thọ của máy, gây ra sự cố bất thường.
C. Gây ra sự cố bất thường, sản phẩm sản xuất ra hay bị hư hỏng và không đồng đều.
D. Gây ra tai nạn không lường trước được, sản phẩm sản xuất ra hay bị hư hỏng và không đồng đều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Không thỏa mãn các yêu cầu về kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp.
B. Máy móc thiếu các thiết bị an toàn hoặc không đảm đảm các yêu cầu kỹ thuật an toàn mà vẫn sử dụng.
C. Máy móc, thiết bị không phù hợp với tầm vốc và thể lực của người điều khiển.
D. Máy móc chưa cập nhập các kỹ thuật mới, không thỏa mãn các yêu cầu về kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Việc lắp đặt máy không tốt, yêu cầu về kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp
B. Không thỏa mãn các yêu cầu về kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp.
C. Không thỏa mãn các yêu cầu về kỹ thuật, ATVS công nghiệp, lắp đặt máy không tốt.
D. Lắp đặt máy rất tốt, thoả mãn yêu cầu về kỹ thuật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có khả năng tạo ra ứng suất quá lớn sẽ là nguyên nhân trực tiếp giảm độ chính xác của máy.
B. Gây ra rung động sẽ dẫn đến làm nứt hoặc biến dạng các chi tiết máy.
C. Việc bảo dưỡng và sửa chữa máy trong quá trình sử dụng không tốt.
D. Gây ra dao động hư hỏng máy móc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Máy móc, thiết bị không phù hợp với tầm vốc và thể lực của người điều khiển.
B. Vật liệu chế tạo không đúng với vật lịêu mà trong bản thiết kế đã tính toán.
C. Phương pháp chế tạo không đúng.
D. Phương pháp sử dụng sai quy trình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Không có các bộ phận an toàn, thiếu hệ thống tín hiệu.
B. Vật liệu chế tạo không đúng với vật lịêu mà trong bản thiết kế đã tính toán.
C. Phương pháp chế tạo không đúng.
D. Phương pháp vận hành sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Không có các bộ phận an toàn, thiếu hệ thống tín hiệu.
B. Không tính toán đầy đủ độ bền, độ cứng vững, khả năng chịu mài mòn, độ chịu ăn mòn bởi các hóa chất.
C. Không tính đến các biện pháp chống rung động, chống tự tháo lỏng của các chi tiết.
D. Không có các bộ phận an toàn, thiếu tín hiệu cảnh báo, không tính toán độ bền, biện pháp chống rung động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chất lượng máy, nơi tổ chức sản xuất và trình độ tay nghề của người sử dụng.
B. Tính chất quy trình công nghệ, nơi tổ chức sản xuất và trình độ tay nghề của người sử dụng.
C. Tính chất quy trình công nghệ, chất lượng máy, nơi tổ chức sản xuất và trình độ tay nghề của người sử dụng.
D. Việc tổ chức nơi sản xuất và trình độ tay nghề của người sử dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thu hẹp chúng, cách ly và vô hiệu hóa, nếu thấy nguy hiểm dùng.
B. Xác định được vùng nguy hiểm, tuyển người lao động có tay nghề giỏi
C. Quan tâm thường xuyên đến sự nguy hiểm.
D. Xác định vùng nguy hiểm, quan tâm đến sự nguy hiểm, cách ly vô hiệu hoá chúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Một cách thường xuyên, chu kỳ hoặc bất ngờ.
B. Thường theo chu kỳ, và khi hỏng mới sửa chữa
C. Hay một cách bất ngờ, hàng ngày hàng tuần
D. Xác dịnh theo thời gian làm việc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Các bộ phận truyền động và chuyển động, người lao động không tuân thủ quy trình sản xuất.
B. Các nguồn nhiệt, nguồn gió, nguồn nước, các loại máy móc kếm chất lượng không thường xuyên được bảo dưỡng
C. Nguồn điện, nguồn gió, nguồn nước, nguồn gốc vật liệu sản xuất,
D. Nguồn điện, các bộ phận truyền động và chuyển động, nguồn nhiệt, các loại hoá chất độc hại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Trục máy, bánh răng, dây đai truyền.
B. Gầm xe, bệ máy, ghế ngồi và trần xe.
C. Trục khuỷu, bánh răng, bánh xe, trục lái
D. Các cơ cấu chấp hành, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cách thức, trình tự làm việc.
B. Nội quy, qui trình, quy phạm.
C. Máy móc, thiết bị.
D. Máy móc, con người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thời gian làm việc liên tục và quá lâu, làm việc liên tục không nghỉ.
B. Cường độ lao động quá cao không phù hợp với tình trạng sức khỏe công nhân.
C. Sự hoạt động khẩn trương, căng thẳng quá độ của các hệ thống và giác quan như hệ thần kinh, thính giác, thị giác v.v…
D. Thời gian làm việc lâu, cường độ lao động quá cao, căng thẳng không phù hợp với sức khoẻ công nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, ánh nắng mặt trời và nguồn nhiệt nhân tạo.
B. Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt và vận tốc chuyển động không khí.
C. Nhiệt độ, độ ẩm, vi khuẩn và vận tốc chuyển động không khí
D. Nhiệt độ, độ ẩm, vi khuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tổ chức sản xuất lao động hợp lý, phòng hộ cá nhân.
B. Quy hoạch nhà xưởng và các thiết bị, thông gió, làm nguội.
C. Thiết bị và quá trình công nghệ, thay đổi thiết bị sản xuất khi cần thiết và chọn vùng sản xuất có khí hậu trong lành.
D. Thiết bị công nghệ, quy hoạch nhà xưởng, thiết bị thông gió, làm nguội, tổ chức lao động, công nghệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Làm giảm lượng oxy hít thở vào phổi.
B. Làm không khí hanh khô, da khô nẻ.
C. Da khô, thiếu nước, gây tổn thương tâm lý và ảnh hưởng tiến độ công việc trong sản xuất.
D. Làm giảm lượng oxy hít thở vào phổi, không khí hanh khô, da khô nẻ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia tử ngoại, tia cực tím
C. Tia cực tím, hồng ngoại, tia UV và cá tia có hại khác.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia cực tím.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Cơ thể mất nhiệt, giảm nhịp tim, nhịp thở, tăng lượng tiêu thụ oxy.
B. Mạch máu co thắt, tê cóng tay chân, vận động khó khăn. Máu lưu thông kém.
C. Ảnh hưởng đến xương khớp, mạch máu co thắt, tê cóng tay chân, vận động khó khăn
D. Giảm nhịp tim nhịp thở, tăng lượng tiêu thụ oxy, tê cóng tay chân, máu lưu thông kém.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Biện pháp kỹ thuật, biện pháp y tế, biện pháp tổ chức.
B. Biện pháp y tế, biện pháp tổ chức, biện pháp tuyển dụng nhân sự
C. Biện pháp kỹ thuật, biện pháp y tế, tổ chức điều hành của doanh nghiệp.
D. Biện pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Định kỳ khám y tế, kiểm tra sức khỏe, điều trị bệnh.
B. Tổ chức lao động, đảm bảo chế độ bồi dưỡng, chế độ nghỉ ngơi hợp lý.
C. Vệ sinh nơi làm việc bố trí ánh sáng, thông gió, độ ẩm nhà xưởng hợp lý.
D. Tạo môi trường làm việc hiệu quả, chọn vùng khí hậu thích hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Định kỳ khám y tế, kiểm tra sức khỏe, điều trị bệnh.
B. Tổ chức lao động, đảm bảo chế độ bồi dưỡng, chế độ nghỉ ngơi hợp lý.
C. Áp dụng các tiến bộ Khoa học kỹ thuật, cơ khí hóa, tự động hóa sản xuất.
D. Áp dụng tiến bộ của y học, chế độ nghỉ ngơi hợp lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Định kỳ khám y tế, kiểm tra sức khỏe, điều trị bệnh.
B. Tổ chức lao động, đảm bảo chế độ bồi dưỡng, chế độ nghỉ ngơi hợp lý.
C. Áp dụng các tiến bộ Khoa học kỹ thuật, cơ khí hóa, tự động hóa sản xuất.
D. Áp dụng các quy định về pháp luật an toàn lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Bụi kim loại, bụi cát, bụi gỗ, bụi động vật, bụi thực vật, bụi hóa chất.
B. Bụi gỗ, bụi động vật, bụi thực vật, bụi hóa chất, bụi do sản xuất công nghiệp
C. Bụi cát, bụi gỗ, bụi động vật, bụi thực vật, bụi do phương tiên giao thông công cộng.
D. Bụi kim loại, bụi cát, bụi gỗ, bụi động vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.