1000+ câu trắc nghiệm An toàn điện có đáp án - Phần 64
22 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Biện pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức
B. Biện pháp y học
C. Biện pháp y học, kỹ thuật.
D. Biện pháp hóa học, sinh học.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Phương pháp ngưng tụ kết hợp phương pháp đông lạnh
B. Phương pháp đốt cháy có xúc tác.
C. Phương pháp hấp thụ, phương pháp bóc hơi.
D. Phương pháp ngưng tụ, đốt cháy, hấp thụ.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Hạt bụi mịn.
B. Hạt bụi lớn.
C. Hạt bụi khói.
D. Bụi ô nhiễm và không ô nhiễm, …
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Bệnh về đường hô hấp, bệnh về tim mạch.
B. Bệnh ngoài da, bệnh lao.
C. Bệnh trên đường tiêu hoá v.v...
D. Bệnh về hô hấp, ngoài da, tiêu hóa.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Chức phận thần kinh trung ương bị rối loạn, hay bị ngất xỉu.
B. Da bị bỏng, tấy đỏ ở chỗ tia phóng xạ chiếu vào, da bị sưng tấy
C. Cơ quan tạo máu bị tổn thương nặng. Gầy, sút cân, mắt mờ, mỏi chân.
D. Gây rối loạn thần kinh, bỏng da, cơ quan tạo máu bị tổn thương.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Thần kinh bị suy nhược.
B. Rối loạn các chức năng tạo máu, có hiện tượng đục nhân mắt, ung thư da.
C. Có hiện tượng đục nhân mắt, ung thư da, ung thư xương.
D. Thần kinh suy nhược, ung thư, rối loạn chức năng tạo máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dùng các màn chắn bằng những kim loại có độ dẫn điện cao..
B. Vỏ máy cũng cần được nối đất, dùng các vật liệu phi kim loại bảo vệ che chắn.
C. Dùng những kim loại có độ dẫn điện cao làm màn chắn, vỏ máy cũng cần nối đất.
D. Dùng kim loại chì bảo vệ, kết hợp phương pháp che chắn thương thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đề phòng điện giật, cần tuân thủ các quy tắc an toàn.
B. Phần kim loại của thiết bị phải được nối đất.
C. Các dây nối đất nên ngắn và không cuộn tròn thành nguồn cảm ứng.
D. Đề phòng điện giật, quy tắc an toàn, thiết bị cần nối đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Quy trình an toàn cho quá trình sản xuất, bảo quản, vận chuyển, sử dụng và loại bỏ những hóa chất độc hại.
B. Người lao động nhận được đầy đủ thông tin về hóa chất nguy hiểm khi tiếp xúc và được đào tạo huấn luyện những biện pháp thích hợp an toàn và cần thiết.
C. Quy trình xử lý rò rỉ hoặc tràn đổ hóa chất tại nơi làm việc.
D. Trước khi sử dụng một hóa chất mới thì các thông tin về hóa chất này (đặc biệt về tính nguy hiểm giá trị kinh tế và khả năng thay thế nó).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tránh nhiễm độc qua da, ảnh hưởng sức khoẻ tới người lao động về sau.
B. Qua đường hô hấp, tiêu hóa, tránh nhiễm độc qua da.
C. Qua đường tiêu hóa, qua đường tim mạch và ảnh hưởng thị giác.
D. Qua đường tiêu hóa, qua đường hô hấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thay đổi phương pháp công nghệ, biện pháp thiết kế và đồ dùng phòng chống bụi.
B. Đề phòng bụi cháy nổ, khẩu trang, mặt nạ, dùng máy hút bụi xử lý thường xuyên.
C. Vệ sinh cá nhân, bố trí nhà cữa phòng làm việc kính và ơ trong phòng
D. Thay đổi phương pháp công nghệ, đề phòng bụi cháy nổ, vệ sinh cá nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hạn chế hoặc thay thế hóa chất độc hại.
B. Che chắn hoặc cách ly nguồn phát sinh hóa chất nguy hiểm, thông gió.
C. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động nhằm ngăn ngừa việc tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
D. Che chắn cách ly nguồn hoá chất nguy hiểm, thay thế hoá chất độc hại, trang bị bảo hộ lao động tránh tiếp xúc với hoá chất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Gây tác hại cho thận.
B. Gây tác hại cho hệ thần kinh, thận, gan.
C. Bệnh bụi phổi, thận.
D. Gây hại cho thận, thần kinh, phổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Kích thích đối với da.
B. Kích thích đối với đường hô hấp.
C. Gây mê và gây tê.
D. Kích thích đối với mắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nhiệt độ cao.
B. Độ ẩm không khí tăng.
C. Khi lao động thể lực với cường độ quá sức.
D. Nhiệt độ cao, không khí độ ẩm tăng, lao động quá sức.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đường hô hấp.
B. Hấp thụ qua da, qua nước uống.
C. Đường tiêu hóa.
D. Đường hô hấp, qua da, đường tiêu hóa …
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thần kinh bị suy nhược, ảnh hưởng thị giác và tâm sinh lý cho con người
B. Rối loạn các chức năng tạo máu.
C. Có hiện tượng đục nhân mắt, ung thư da, ung thư xương, gây viêm phổi.
D. Thần kinh suy nhược, rối loạn chức năng tạo máu, ung thư da xương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chức phận thần kinh trung ương bị rối loạn.
B. Da bị bỏng, tấy đỏ ở chỗ tia phóng xạ chiếu vào.
C. Cơ quan tạo máu bị tổn thương nặng. Gầy, sút cần,
D. Chấn thương, rối loạn thần kinh, bị bỏng, gầy xút cân, cơ quan tạo máu bị tổn thương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thay đổi phương pháp công nghệ.
B. Đề phòng bụi cháy nổ, thay đổi phương pháp công nghệ
C. Vệ sinh cá nhân, thay đổi phương pháp công nghệ, thay đổi con người
D. Vệ sinh thân thể, đề phòng bụi cháy, thay đổi phương pháp công nghệ. Câu 90: Bụi gây nhiều tác hại cho con người thường là các bệnh nào sau đây?
E. Bệnh về đường hô hấp, viêm xoang mũi.
F. Bệnh ngoài da, bệnh đái tháo đường.
G. Bệnh trên đường tiêu hoá và bệnh tim mạch.
H. Bệnh về hô hấp, ngoài da, tiêu hoá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hạt bụi mịn.
B. Hạt bụi lớn, bụi kim loại
C. Bụi khói, bụi môi trường
D. Hạt bụi cát, hạt bụi to.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Theo nguồn gốc, kích thước
B. Theo kích thước hạt bụi.
C. Theo tác hại, theo nguồn gốc, theo kích thước hạt bụi.
D. Theo nơi tạo ra bụi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tổ chức sản xuất lao động hợp lý, phòng hộ cá nhân.
B. Quy hoạch nhà xưởng và các thiết bị, thông gió, làm nguội.
C. Thiết bị và quá trình công nghệ.
D. Vệ sinh nhà xưởng, bố trí thoáng khí, ánh sáng hợp lý, phòng hộ cá nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, các yếu tố môi trường tự nhiên khác
B. Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt và vận tốc chuyển động không khí.
C. Nhiệt độ, độ ẩm, vân tốc không khí, các yếu tố trạng thái lý học của không khí.
D. Nhiệt độ, độ ẩm, vi khuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Theo nguồn gốc hạt bụi
B. Theo kích thước hạt bụi.
C. Theo tác hại của hạt bụi
D. Theo số lượng của hạt bụi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tổ chức sản xuất lao động hợp lý, phòng hộ cá nhân.
B. Quy hoạch nhà xưởng và các thiết bị, thông gió, làm nguội.
C. Thiết bị và quá trình công nghệ.
D. Tất cả các câu đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tiếng ồn cơ khí: trường hợp trục bị rơ mòn, độ cứng vững của hệ thống công nghệ kém.
B. Tiếng ồn cơ học: rèn, dập.
C. Tiếng ồn không khí: khí chuyển động với tốc độ cao (động cơ phản lực).
D. Tiếng nổ hoặc xung: động cơ điêzen hoạt động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Xưởng rèn, xưởng gò.
B. Xưởng đúc ,cán nguội
C. Xưởng khoan, tiện, phay...
D. Tiếng ồn cho máy nổ, cần trục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Đến hệ thần kinh trung ương.
B. Đến hệ thống tim mạch.
C. Đến cơ quan thính giác.
D. Đến cơ quan hô hấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 6 giờ làm việc liên tục.
B. 2 giờ làm việc liên tục.
C. 8 giờ làm việc liên tục.
D. 4 giờ làm việc liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Hệ thống tim mạch.
B. Gây rối loạn chức năng tuyến giáp trạng.
C. Gây viêm khớp, vôi hóa các khớp...
D. Hệ thống tim mạch, chức năng tuyến giáp, viêm khớp, vôi hoá khớp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.