🔥 Đề thi HOT:

2140 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

107.2 K lượt thi 50 câu hỏi
1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1880 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

12.2 K lượt thi 30 câu hỏi
1490 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Yêu cầu đối với bệnh phẩm xét nghiệm tế bào:

Xem đáp án

Câu 2:

Các loại thuốc ảnh hưởng đến xét nghiệm đông máu:

Xem đáp án

Câu 3:

Bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân nào sau đây không phù hợp làm xét nghiệm đông máu:

Xem đáp án

Câu 4:

Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 5:

Quy chế truyền máu của Bộ Y Tế ban hành theo thông tư nào:

Xem đáp án

Câu 6:

Giấy tờ tùy thân cần thiết đối với người cho máu:

Xem đáp án

Câu 7:

Độ tuổi người cho máu từ:

Xem đáp án

Câu 8:

Tiêu chuẩn về cân nặng của người cho máu:

Xem đáp án

Câu 10:

Lượng máu tiêu chuẩn được phép cho mỗi lần của người có cân nặng 45kg trở lên là:

Xem đáp án

Câu 11:

Tiêu chuẩn người cho máu dựa vào?

Xem đáp án

Câu 12:

Tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 13:

Tiêu chuẩn đối với người cho các thành phần máu bằng máy gạn tách:

Xem đáp án

Câu 14:

Yếu tố đánh giá tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu:

Xem đáp án

Câu 15:

Tần số tim theo tiêu chuẩn lâm sàng đối với người cho máu:

Xem đáp án

Câu 16:

Biểu hiện lâm sàng phù hợp tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu:

Xem đáp án

Câu 17:

Nồng độ Hemoglobin ít nhất phù hợp đối với người cho máu:

Xem đáp án

Câu 18:

Tiêu chuẩn đánh giá sút cân nào không thể hiến máu:

Xem đáp án

Câu 21:

Nồng độ protein trong máu người cho huyết tương bằng gạn tách:

Xem đáp án

Câu 22:

Danh mục các thuốc không được sử dụng trong tiền sử khi cho máu:

Xem đáp án

Câu 24:

Để cho máu toàn phần, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có:

Xem đáp án

Câu 26:

Người cân nặng dưới 45 kg được phép cho mỗi lần không quá:

Xem đáp án

Câu 27:

Người cân nặng từ 45 kg trở lên được phép cho mỗi lần không quá:

Xem đáp án

Câu 28:

Khi cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, có thể:

Xem đáp án

Câu 30:

Người cho máu có thể là đối tượng nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 31:

Khoảng huyết áp chấp nhận trên người cho máu:

Xem đáp án

Câu 33:

Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu:

Xem đáp án

Câu 34:

Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu:

Xem đáp án

Câu 35:

Đối tượng không được phép cho máu, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 36:

Người có quyền quyết định cuối cùng trong việc cho máu:

Xem đáp án

Câu 37:

Giấy tờ cần mang khi đi cho máu:

Xem đáp án

Câu 38:

Tần số tim của người cho máu có thể nằm trong khoảng:

Xem đáp án

Câu 39:

Cho máu bằng máy gạn tách có thể cho các thành phần, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 40:

Không lấy máu từ người cho có biểu hiện sau:

Xem đáp án

Câu 41:

Để có đơn vị máu an toàn thì nguyên liệu (người cho máu) phải:

Xem đáp án

Câu 42:

Trì hoãn cho máu trong 12 tháng kể từ thời điểm trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 43:

Chăm sóc người cho máu?

Xem đáp án

Câu 44:

Đối tượng nào sau đây chỉ được thực hiện các công việc hay hoạt động sau khi cho máu 12 giờ?

Xem đáp án

Câu 45:

Cho bạch cầu trung tính bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa bao nhiêu lần trong 1 tuần?

Xem đáp án

Câu 46:

Trì hoãn cho máu trong 7 này kể từ thời điểm?

Xem đáp án

Câu 47:

Trì hoãn cho máu trong 6 tháng kể tè thời điểm, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 50:

Cần uống bao nhiêu nước trước, trong và sau khi cho máu:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%