150+ câu trắc nghiệm Dân số và phát triển có đáp án - Phần 1
1115 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tăng trưởng GDP cao.
B. Cơ cấu GDP hợp lý và đảm bảo tăng trưởng GDP ổn định
C. Cơ cấu GDP hợp lý
D. GDP bình quân đầu người cao
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích: Vì Bền vững về kinh tế không tập trung vào tăng trưởng cao mà là chất lượng tăng trưởng đồng nghĩa với tăng trưởng bền vững với cơ cấu kinh tế hợp lý.
Câu 2
A. Là không gian sinh tồn của con người
B. Là nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người;
C. Là nơi chứa đựng, xử lý, tái chế các phế thải của con người
D. Là không gian sinh tồn, nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất, nơi chứa đựng, xử lý, tái chế các chất thải của con người.
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích: Vì B, A, C. đều nêu chưa đầy đủ các chức năng của môi trường.
Câu 3
A. Hướng tới tiến bộ, công bằng và bình đẳng xã hội
B. Hướng tới bình đẳng xã hội
C. Hướng tới công bằng xã hội
D. Hướng tới tiến bộ xã hội
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích: Vì Yêu cầu về bền vững xã hội là hướng tới tiến bộ, công bằng và bình đẳng xã hội
Câu 4
A. Sinh + Chết – (Nhập cư + Xuất cư)
B. (Sinh + Xuất cư) + (Chết – Nhập cư)
C. (Sinh + Nhập cư) + (Chết – Xuất cư)
D. (Sinh + Nhập cư) – (Chết + Xuất cư)
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích: Vì Theo khái niệm PT cân bằng dân số
Câu 5
A. Chênh lệch dân số do số di dân đến và đi ở một vùng
B. Chênh lệch giới tính
C. Chênh lệch dân số do sinh chết
D. Chênh lệch dân số theo độ tuổi
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích: Vì Biến động cơ học là chênh lệch giữa số nhập và xuất cư ở một vùng.
Câu 6
A. Chênh lệch do di dân
B. Chênh lệch giới tính
C. Chênh lệch sinh chết
D. Chênh lệch độ tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tốc độ đô thị hóa cao.
B. Đô thị hóa theo chiều sâu.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Số siêu đô thị ngày càng nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bảo đảm cho các nhóm dân cư dễ bị tổn thương có được đầy đủ cơ hội và năng lực vươn lên thoả mãn nhu cầu thiết yếu của họ
B. Sự không ngang bằng nhau về các cơ hội hoặc lợi ích đối với các cá nhân khác nhau trong một nhóm hoặc nhiều nhóm trong xã hội.
C. Sự ngang bằng nhau về các cơ hội tiếp cận nguồn lực và cơ hội tham gia đóng góp vào quá trình phát triển.
D. Sự ngang bằng nhau giữa người với người về một hay nhiều phương diện: kinh tế, chính trị, văn hoá, giai cấp, dân tộc…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Quy mô, cơ cấu dân số
B. Phân bố dân số theo tuổi, theo giới tính, vùng và trình độ học vấn
C. Thể lực, trí lực và tâm lực của nguồn nhân lực
D. Quy mô, cơ cấu, phân bố và chất lượng dân số
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Số lượng, phân bố, cơ cấu dân số theo một hay nhiều tiêu thức như: Tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, nghề nghiệp. .
B. Vận động tự nhiên thông qua sinh và chết; Vận động cơ học tức là đi và đến; Vận động xã hội bao gồm những tiến triển về học vấn, nghề nghiệp, mức sống, hôn nhân…
C. Trạng thái tĩnh và trạng thái động
D. Nghiên cứu ba dạng vận động của dân số
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Các nước phát triển có dân số trẻ hơn các nước đang phát triển
B. Các nước phát triển có dân số già hơn các nước đang phát triển
C. Tốc độ già hoá các nước phát triển diễn ra nhanh hơn các nước đang phát triển
D. Các nước phát triển có tuổi trung vị thấp hơn các nước đang phát triển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em cao trong dân số
B. Mức sinh cao và tỷ lệ tử vong thấp
C. Mức sinh thấp và tỷ lệ tử vong cao
D. Mức sinh cao và tỷ lệ tử vong cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Mỹ là một xã hội trẻ, đang phát triển; mức sinh cao, mức tử vong thấp, là điển hình tháp tuổi mở rộng. Lão hóa xã hội và, ít sinh, tỷ lệ tử vong thấp. nhiều người già (ngang / phẳng kim tự tháp tuổi)
B. Mexico là một xã hội trưởng thành và đang già hóa, mức sinh giảm, tỷ lệ tử vong thấp, nhiều người trung niên, điển hình tháp dân số trường thành
C. Mexico là một xã hội trẻ, đang phát triển; mức sinh cao, mức tử vong thấp, là điển hình tháp tuổi mở rộng
D. Trong khi Mexico là một xã hội trẻ, đang phát triển; mức sinh cao, mức tử vong thấp, là điển hình tháp tuổi mở rộng thì Mỹ là một xã hội trưởng thành và đang già hóa, mức sinh giảm, tỷ lệ tử vong thấp, nhiều người trung niên, điển hình tháp dân số trưởng thành có đáy tháp thu hẹp và phần giữa tháp mở rộng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tập trung chăm sóc tại nhà và điều trị các bệnh mãn tính
B. Tập trung chăm sóc các bệnh nghề nghiệp
C. Tập trung chăm sóc bà mẹ và trẻ em
D. Tập trung phòng chống HIV/AIDs
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Xác định độ lớn của sự thay đổi cần có để tất cả các nhóm dân cư có được mức tiến bộ tương đương như mức độ của nhóm dân cư hiện có ưu thế nhất.
B. Xác định chênh lệch giữa mức tiến bộ đạt được giữa nhóm dân cư có ưu thế nhất với nhóm có ít ưu thế nhất
C. Xác định mức chênh lệch về kết quả phát triển giữa các nhóm dân cư.
D. Xác định khoảng cách cần bù đắp cho nhóm dân cư thiệt thòi nhất trong xã hội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi
B. Tỷ suất sinh chung
C. Tỷ lệ phụ nữ trong dân số
D. Tỷ suất tái sinh sản thuần túy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Dân số đạt mức sinh thay thế
B. Dân số sẽ giảm trong tương lai
C. Dân số sẽ tăng trong tương lai
D. Dân số sẽ tăng trong tương lai nếu mức sinh mức chết không thay đổi và không có di dân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Một phiên bản hiện đại của chủ nghĩa Malthusian liên quan đến sự xuống cấp của môi trường gia đình
B. Một phong trào chỉ tập trung vào nghèo đói
C. Một phiên bản hiện đại của chủ nghĩa Malthusian liên quan đến kiểm soát sinh đẻ, nạn đói và các vấn đề môi trường
D. Một phong trào ủng hộ kiểm soát dân số thông qua nạn đói
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Sự thay đổi không thể đảo ngược của mức sinh của một quốc gia từ mức sinh cao xuống mức sinh thấp
B. Sự thay đổi của mức sinh của một quốc gia từ mức sinh thấp lên mức sinh cao
C. Sự thay đổi của mức sinh của một quốc gia của mức sinh của một quốc gia từ mức sinh cao xuống mức sinh thấp
D. Sự thay đổi của mức sinh đến khi đạt được mức sinh thay thế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Khu vực địa lý
B. Tuổi và giới
C. Tình trạng hôn nhân
D. Tôn giáo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tuổi trung vị nhỏ hơn 30
B. Tuổi trung vị lớn hơn 30
C. Tỷ số phụ thuộc dưới hoặc bằng 50%
D. Tỷ số phụ thuộc trên hoặc bằng 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Ổn định dân số dựa trên duy trì mức sinh thay thế
B. Để kiểm soát sự gia tăng dân số của Việt Nam hiện nay
C. Để giảm quy mô dân số và giảm áp lực do dân số tăng nhanh hiện nay
D. Ổ định biến động cơ học của dân số
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Để giảm mức sinh
B. Để giảm sự gia tăng dân số
C. Để duy trì mức sinh thay thế và ổn định dân số
D. Để ổn định mức sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Vòng luẩn quẩn của đói nghèo –kém phát triển-mức sinh cao
B. Tình trạng phát triển vượt quá khả năng cung cấp của tài nguyên thiên nhiên
C. Nhu cầu đầu tư cao cho các chương trình kế hoạch hóa gia đình
D. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển KTXH để giảm mức sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 70 người
B. 75 người
C. 80 người
D. 85 người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 170 người
B. 175 người
C. 100 người
D. 105 người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 170 người
B. 175 người
C. 100 người
D. 105 người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 300600 người
B. 300500 người
C. 300700 người
D. 300550 người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 302200 người
B. 301500 người
C. 301700 người
D. 302201 người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 301 năm
B. 201 năm
C. 251 năm
D. 231 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.