150+ câu trắc nghiệm Dân số và phát triển có đáp án - Phần 5
22 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giảm kết hôn và giảm mức sinh
B. Tăng mức sinh và tăng tham gia thị trường lao động của phụ nữ
C. Giảm mức chết và giảm mức sinh
D. Tăng mức sinh và giảm mức chết
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Quốc gia A có ít di cư ròng hơn Quốc gia B.
B. Quốc gia A có dân số đông hơn Quốc gia B.
C. Quốc gia A có tỷ lệ tử vong cao hơn Quốc gia B.
D. Quốc gia A có tốc độ tăng dân số cao hơn Quốc gia B
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích: Vì Cách tính r, NIR, NMR.
Câu 3
A. Mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội
B. Mục tiêu kinh tế, mục tiêu giáo dục
C. Mục tiêu xã hội, mục tiêu môi trường
D. Mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội, mục tiêu môi trường
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích: Vì Phát triển bền vững bao gồm 3 mục tiêu chính: mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội, mục tiêu môi trường.
Câu 4
A. Sự mở rộng phạm vi lựa chọn của con người.
B. Bao hàm hai khía cạnh chính là mở rộng các cơ hội lựa chọn và nâng cao năng lực lựa chọn của con người
C. Nhằm hưởng thụ một cuộc sống hạnh phúc, đầy đủ vật chất
D. Để đạt đến một cuộc sống trường thọ, khỏe mạnh.
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích: Vì Các lựa chọn khác chỉ là một phần của quan điểm phát triển con người.
Câu 5
A. Đây là quá trình phát triển bền vững
B. Sự phát triển đã bình đẳng hơn khi quan tâm đến nhóm dân cư nghèo trong xã hội (nhu cầu thiết yếu)
C. Sẽ phản ánh đầy đủ các thành tựu của sự phát triển
D. Sẽ giúp đo lường để việc phân phối thu nhập một cách bình đẳng trong xã hội
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích: Vì không phải thỏa mãn bất kỳ nhu cầu nào mà là nhu cầu thiết yếu, nhu cầu cơ bản của nhóm dân cư nghèo khổ nhất trong xã hội, tuy nhiên nếu chỉ đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con người trong khi nguồn lực khan hiếm, thì đây là sự phát triển không bền vững.
Câu 6
A. Sẽ phản ánh được đầy đủ các thành tựu phát triển
B. Sẽ không phản ánh được các giá trị khác mà không nhận biết được bởi giá trị tiền tệ như hòa bình, môi trường trong sạch và bền vững
C. Sẽ phản ánh sự phát triển một cách bình đẳng
D. Sẽ giúp đo lường để việc phân phối thu nhập một cách bình đẳng cho mọi thành viên trong xã hội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhật Bản
B. Đức
C. Ý
D. Tây Ban Nha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cần xây dựng thêm nhà ở dưỡng lão
B. Cần xây dựng thêm các trường học
C. Cần tạo thêm nhiều việc làm cho người dân
D. Cần xây dựng thêm bệnh viện lão khoa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tổng số dân sinh sống trong một vùng lãnh thổ nhất định
B. Tổng số dân sinh sống trong một vùng lãnh thổ nhất định vào những thời điểm xác định
C. Số lượng dân cư bình quân trong một thời kỳ nào đó
D. Số lượng dân cư bình quân trong một năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Số con bình quân của một người mẹ theo mô hình chung giống nhau ở hầu hết các vùng bất kể mức độ sinh sản khác nhau.
B. Số con bình quân của một người mẹ thường cao hơn ở những vùng có mức thu nhập thấp.
C. Số con trung bình của một người mẹ thấp nhất ở vùng có mức thu nhập trung bình.
D. Số con trung bình của một người mẹ cao nhất ở vùng có mức thu nhập cao nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Các nước phát triển.
B. Các nước kém phát triển.
C. Các nước đang phát triển.
D. Các nước xuất khẩu dầu mỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Mức sinh vùng A cao hơn mức sinh vùng B
B. Mức sinh vùng A thấp hơn mức sinh vùng B
C. Mức sinh hai vùng bằng nhau
D. Chưa biết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
B. Sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại.
C. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước.
D. Sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng cường cung cấp các biện pháp tránh thai
B. Phát triển KTXH là yếu tố giảm mức sinh nhưng đòi hỏi có thời gian và tiềm lực kinh tế
C. Cần đầu tư cao cho các chương trình kế hoạch hóa gia đình
D. Phát triển KTXH là yếu tố giảm mức sinh hiệu quả nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sinh và Chết
B. Sinh, Chết và Di dân
C. Biến động tự nhiên, biến động cơ học và biến động xã hội của dân số
D. Sinh sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bởi vì nó không tính đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em
B. Bởi vì nó đã xem xét số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhưng không xem xét sự khác biệt về khả năng sinh sản của phụ nữ
C. Bởi vì nó không luôn luôn sử dụng số dân chính xác
D. Bởi vì nó không tính đến tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Bởi vì nó không tập trung vào số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ hoặc/và xem xét sự khác biệt về khả năng sinh sản của phụ nữ
B. Bởi vì nó không tính đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em
C. Bởi vì nó không luôn luôn sử dụng số dân chính xác
D. Bởi vì nó không tính đến tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tăng tuổi kết hôn có thể làm tăng tuổi ở lần sinh đầu tiên và các lần sinh tiếp theo vì phần lớn trẻ em được sinh ra trong hôn nhân.
B. Trì hoãn sinh sản thường dẫn đến giảm khả năng sinh sản, vì số lần sinh con bị hoãn lại không thể thu hồi được ở những độ tuổi muộn hơn.
C. Tuổi càng cao, phụ nữ càng khó thụ thai
D. Phụ nữ khó lấy chồng và sinh con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đáy tháp thu hẹp
B. Đáy tháp mở rộng
C. Tuổi thọ trung bình cao
D. Dân số tăng chậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phần giữa lõm vào
B. Mức sinh giảm
C. Dân số trẻ
D. Dân số già
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Dân số nam và nữ ở các nhóm tuổi khác nhau
B. Dân số nữ ở các nhóm tuổi khác nhau
C. Dân số nam ở các nhóm tuổi khác nhau
D. Dân số nam và nữ ở một nhóm tuổi nhất định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nigeria
B. Đức
C. Nhật
D. Mỹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tăng trưởng dân số có ảnh hưởng tiêu cực tới phát triển kinh tế
B. Tăng trưởng dân số có ảnh hưởng tích cực với phát triển kinh tế
C. Khi tốc độ tăng dân số vượt quá tốc độ sản xuất, phát triển kinh tế bị cản trở.
D. Áp lực biến đổi khí hậu và môi trường là mối đe dọa lớn đối với nhân loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. TFR > 1,3
B. TFR <1,3
</1,3
C. TFR >2,1
D. TFR < 2,1
</>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Lượng thức ăn có sẵn hạn chế
B. Kiến thức và ràng buộc đạo đức của con người
C. Con người không kiểm soát được sự tăng trưởng dân số
D. Dân số loài người sẽ ổn định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tỷ lệ sinh và tử thấp hơn.
B. Tỷ lệ sinh và tử cao hơn.
C. Tỷ lệ sinh thấp hơn và tỷ lệ tử vong cao hơn.
D. Tỷ lệ sinh cao hơn và tỷ lệ tử vong thấp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phát triển kinh tế (GDP/người) không đem lại sự phục hồi về mức sinh ở các nước phát triển
B. Phát triển kinh tế (GDP/người) không đem lại sự phục hồi về mức sinh ở các nước đang phát triển
C. Khi trình độ phát triển với chỉ số phát triển con người HDI giảm xuống dưới 0,86, các nước phát triển có thể hồi phục về khả năng sinh sản.
D. Khi trình độ phát triển với chỉ số phát triển con người HDI từ 0,86, các nước phát triển có thể hồi phục về khả năng sinh sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. HDI tăng thì tổng tỷ suất sinh giảm
B. HDI giảm thì tổng tỷ suất sinh giảm
C. GDP/người tăng thì tổng tỷ suất sinh giảm
D. GDP/người giảm thì tổng tỷ suất sinh giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.