🔥 Đề thi HOT:

2140 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

107.2 K lượt thi 50 câu hỏi
1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1880 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

12.2 K lượt thi 30 câu hỏi
1490 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Dinh dưỡng chiếm một vị trí quan trọng đối với sức khoẻ trẻ em vì những lý do sau, ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 3:

Phản xạ sinh sữa do tác dụng của: 

Xem đáp án

Câu 4:

Phản xạ tiết sữa do tác dụng của chất nào? 

Xem đáp án

Câu 5:

Phản xạ tiết oxytocine được hổ trợ bởi những điều sau ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 6:

Để tăng cường cho việc tiết prolactine cần phải: 

Xem đáp án

Câu 8:

Protein sữa mẹ khác với Protein sữa bò ở điểm sau: 

Xem đáp án

Câu 9:

Protein sữa mẹ dễ tiêu, dễ hấp thu hơn sữa bò vì: 

Xem đáp án

Câu 10:

Lipit trong sữa mẹ dễ tiêu vì: 

Xem đáp án

Câu 12:

Muối khoáng trong sữa mẹ có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 13:

Lactoferin trong sữa mẹ có vai trò: 

Xem đáp án

Câu 15:

Trong sữa mẹ cho chất ức chế sự bài tiết sữa, vì thế: 

Xem đáp án

Câu 16:

Bú mẹ tuyệt đối cần phải thực hiện ở trẻ: 

Xem đáp án

Câu 17:

Ăn nhân tạo có nghĩa là: 

Xem đáp án

Câu 18:

Dấu hiệu của ngậm bắt vú không tốt là: 

Xem đáp án

Câu 19:

Dấu hiệu của ngậm bắt vú tốt là: 

Xem đáp án

Câu 20:

Cho trẻ bú ngay sau sinh có những lợi điểm sau, ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 21:

Bữa bú đầu tiên của trẻ sau sinh nên được thực hiện: 

Xem đáp án

Câu 22:

Bú mẹ theo nhu cầu có nghĩa là: 

Xem đáp án

Câu 23:

Cho trẻ bú theo nhu cầu có những lợi điểm sau, ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 24:

Một trẻ 3 tháng tuổi đang được cho bú mẹ nhưng mẹ thấy trẻ khóc nhiều vì lượng sũa mẹ cho trẻ bú ít hẳn. Điều gì có thể tư vấn đầu tiên cho mẹ: 

Xem đáp án

Câu 25:

Bé Lan 12 tháng tuổi đang bú mẹ nhưng hôm nay mẹ bé biết rằng mình đang có thai. Điều gì không đúng khi tư vấn cho mẹ bé Lan: 

Xem đáp án

Câu 26:

Trước khi cho trẻ ăn nhân tạo, cần phải tư vấn những điểm sau ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 27:

Điều gì cần làm trước tiên trong trường hợp mẹ không có hoặc có ít sữa: 

Xem đáp án

Câu 29:

Điều nào không đúng khi nuôi nhân tạo trẻ: 

Xem đáp án

Câu 30:

Yếu tố nào sau đây làm giảm lượng sữa: 

Xem đáp án

Câu 32:

Một trẻ 5 tháng tuổi được tham vấn là bắt đầu cho ăn dặm, lời khuyên nào sau đây là tốt nhất: 

Xem đáp án

Câu 33:

Thức ăn hổn hợp cơ bản bao gồm: 

Xem đáp án

Câu 34:

Lời khuyên nào sau đây là thích hợp nhất đới với một trẻ 9 tháng tuổi: 

Xem đáp án

Câu 35:

Một trẻ 15 tháng tuổi, mẹ bắt đầu ít sữa, lời khuyên nào sau đây là tốt nhất cho trẻ: 

Xem đáp án

Câu 36:

Lời khuyên sau đây là hợp lý khi cho trẻ ăn dặm: 

Xem đáp án

Câu 37:

Ăn dặm không đúng phương pháp, những nguy hiểm sau dễ xãy đến cho trẻ, ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 38:

Thức ăn dặm cần phải đảm bảo những tiêu chuẩn sau, ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 39:

Bé Lan 9 tháng tuổi bị sốt 3 hôm nay, bé rất chán ăn. Lời khuyên nào là hợp lý nhất: 

Xem đáp án

Câu 40:

Nhu cầu năng lượng cho một trẻ 2 tháng tuổi là: 

Xem đáp án

Câu 41:

Nhu cầu năng lượng cho một trẻ 2 tuổi là bao nhiêu? 

Xem đáp án

Câu 43:

Chi Quyên sinh con đầu lòng. Sau khi sinh chi Quyên xuống sữa rất chậm, chị nhận được lời tư vấn như sau: 

Xem đáp án

Câu 46:

Hen dị ứng là loại hen: 

Xem đáp án

Câu 48:

Thành phần gây dị ứng chủ yếu của loài ve acariens là: 

Xem đáp án

Câu 49:

Loại virus hợp bào hô hấp có thể gây hen thông qua cơ chế: 

Xem đáp án

Câu 50:

Các rối loạn tâm lý, cảm xúc có thể ảnh hưởng xấu đến bệnh hen bằng cách: 

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%