🔥 Đề thi HOT:

2140 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

107.2 K lượt thi 50 câu hỏi
1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1880 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

12.2 K lượt thi 30 câu hỏi
1490 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 9:

Tầm quan trọng hàng đầu của bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em là: 

Xem đáp án

Câu 12:

Nhóm tuổi bị suy dinh dưỡng nhiều nhất là: 

Xem đáp án

Câu 13:

Sau đây là các yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng, ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 14:

Nguyên nhân hàng đầu gây suy dinh dưỡng của trẻ em Việt Nam là: 

Xem đáp án

Câu 15:

Ở nước ta theo thống kê năm 2000, vùng có tỷ lệ SDD thể nhẹ cân cao nhất là: 

Xem đáp án

Câu 16:

Trẻ nào sau đây có nguy cơ bị suy dinh dưỡng cao nhất: 

Xem đáp án

Câu 17:

Tổn thương tim ở trẻ suy dinh dưỡng nặng: 

Xem đáp án

Câu 18:

Ở trẻ bị suy dinh dưỡng, có sự thay đổi ở ống tiêu hóa như sau: 

Xem đáp án

Câu 19:

Những biến đổi của hệ thống miễn dịch trong suy dinh dưỡng: 

Xem đáp án

Câu 20:

Phương pháp phân độ suy dinh dưỡng theo lớp mỡ dưới da: 

Xem đáp án

Câu 21:

Đo vòng cánh tay là kỹ thuật: 

Xem đáp án

Câu 22:

Chỉ số cân nặng /tuổi ( CN/T): 

Xem đáp án

Câu 23:

Khi trẻ có cân nặng/ tuổi giảm thì gọi là suy dinh dưỡng: 

Xem đáp án

Câu 24:

Triệu chứng bắt buộc phải có ở thể Kwashiorkor là: 

Xem đáp án

Câu 25:

Thể teo đét chủ yếu là do: 

Xem đáp án

Câu 26:

Để chẩn đoán bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em chúng ta cần: 

Xem đáp án

Câu 27:

Khi chẩn đoán nguyên nhân bệnh SDD, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất: 

Xem đáp án

Câu 28:

Để phát hiện sớm bệnh suy dinh dưỡng của trẻ, biện pháp tốt nhất là: 

Xem đáp án

Câu 29:

Phòng suy dinh dưỡng là nhiệm vụ của: 

Xem đáp án

Câu 30:

Suy dinh dưỡng thể phù ở trẻ < 6 tháng tuổi chủ yếu do chế độ dinh dưõng: 

Xem đáp án

Câu 31:

Thể teo đét do thiếu năng lượng có triệu chứng sau: 

Xem đáp án

Câu 32:

Trẻ được chẩn đoán SDD cấp tính khi: 

Xem đáp án

Câu 33:

Trẻ sơ sinh lúc đẻ được chẩn đoán là suy dinh dưỡng bào thai khi: 

Xem đáp án

Câu 34:

Trẻ sơ sinh có cân nặng lúc đẻ thấp thì: 

Xem đáp án

Câu 35:

Trẻ suy dinh dưỡng bào thai dễ có những nguy cơ sau: 

Xem đáp án

Câu 36:

Ba biện pháp chính để điều trị trẻ suy dinh dưỡng bào thai là: 

Xem đáp án

Câu 37:

Mục tiêu của Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2000-2010 là: 

Xem đáp án

Câu 38:

Điều nào sau đây là quan trọng nhất để phòng trẻ có cân nặng lúc đẻ thấp: 

Xem đáp án

Câu 39:

Trẻ suy dinh dưỡng nặng cần phải: 

Xem đáp án

Câu 40:

Sắt được chỉ định dùng trong suy dinh dưỡng nặng như sau: 

Xem đáp án

Câu 41:

Các lời khuyên sau đây được áp dụng để phòng ngừa hạ thân nhiệt ở trẻ suy dinh dưỡng, ngoại trừ một biện pháp: 

Xem đáp án

Câu 42:

Trong khi điều trị suy dinh dưỡng nặng cần cho trẻ ăn: 

Xem đáp án

Câu 43:

Chỉ định cho sắt ở trẻ suy dinh dưỡng nặng: 

Xem đáp án

Câu 44:

Những biện pháp điều trị bổ sung sau đây rất quan trọng cho trẻ SDD nặng, trừ 1 biện pháp không được áp dụng: 

Xem đáp án

Câu 45:

Trong trường hợp suy dinh dưỡng nặng, chuyền dịch tĩnh mạch được chỉ định: 

Xem đáp án

Câu 46:

Việc cuối cùng cần làm để quyết định một dị ứng nguyên là thủ phạm gây hen là: 

Xem đáp án

Câu 47:

Trong số các loại virus, loại nào sau đây có liên quan mật thiết với hen trẻ em: 

Xem đáp án

Câu 48:

Một bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp rất khó chẩn đoán phân biệt với hen trẻ em là: 

Xem đáp án

Câu 49:

Hen không dị ứng có thể thông qua các cơ chế: 

Xem đáp án

Câu 50:

Dấu hiệu gợi ý hen do trào ngược dạ dày thực quản: 

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%