Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
6.7 K lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. DDánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân
B. Xem xét làm thêm các xét nghiệm và thăm dò chức năng
C. Phát hiện các bệnh phối hợp
Câu 2:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
Câu 3:
A. ASA II
B. ASA III
C. ASA IV
Câu 4:
A. ketamin
C. etomidat
Câu 5:
A. tỉnh chậm sau khi ngừng thuốc
B. không gây hạ huyết áp
C. có tác dụng giảm đau
Câu 6:
A. chỉ dùng với nồng độ > 2.5 %
B. không ảnh hưởng nhiều đến huyết động
C. có tác dụng bảo vệ não, giảm tiêu thụ oxy não
Câu 7:
A. morphin
B. sufentanil
C. pethidin
Câu 8:
A. ức chế hô hấp thường gặp với morphin hơn so với các loại khác
B. nôn và buồn nôn là tác dụng phụ hay gặp nhất
C. gây tụt huyết áp do thuốc gây ức chế cơ tim mạch
Câu 9:
A. có cường độ mạnh nhưng không ổn định
B. liều càng cao thì tác dụng càng mạnh
C. không có hiệu quả với đau mạn tính
Câu 10:
A. tạo thuận lợi cho cuộc phẫu thuật
B. tạo thuận lợi cho đặt ống nội khí quản
C. giảm nhu cầu thuốc giảm đau trong mổ
Câu 11:
A. cisatracurium
B. rocuronium
C. vecuronium
Câu 12:
A. chuyển hóa bởi acetylcholinesterase
B. bị thủy phân bởi pseudocholinesterase
C. tạo phức hợp với chất không khửcực bản chất steroid
Câu 13:
A. chỉ thuốc tê có tác dụng ức chế kênh Na+
B. thuốc tê gắn vào kênh Na+ ở mặt ngoài tế bào
Câu 14:
A. ropivacain
B. levobupivacain
C. bupivacain
Câu 15:
A. bệnh nhân có bệnh lý hô hấp, tuần hoàn
B. phụ nữ có thai
C. bệnh nhân nhiễm trùng nặng
Câu 16:
A. an thần, gây ngủ
B. giảm vận động, giảm đau
C. gây ngủ và mất vận động
Câu 17:
A. tiền mê, duy trì mê, khởi mê và thoát mê
B. tiền mê, khởi mê, duy trì mê và thoát mê
C. khởi mê, tiền mê, duy trì mê và thoát mê
Câu 18:
A. 75%
B. 80%
C. 85%
Câu 19:
A. chảy máu nhanh, số lượng lớn không gây giảm tưới máu tổ chức
B. chảy máu nhiều và có tình trạng giảm tưới máu tổ chức của các cơ quan
C. chảy máu số lượng lớn nhưng không gây tình trạng giảm huyết áp
Câu 20:
A. tamponade (tràn máu màng tim cấp)
B. gẫy xương sườn
C. vết thương ngực hở
Câu 21:
A. huyết áp tụt
B. áp lực tĩnh mạch trung ương thấp
C. mạch chậm
Câu 22:
A. và điều trị ngay lập tức các tổn thương đe dọa tính mạng
B. các tổn thương đe dọa tính mạng để điều trị sau này
Câu 23:
A. làm giảm áp lực ngay
B. đặt dẫn lưu màng phổi khi khám thì 2
C. giảm áp lực sau khi chụp X quang xác định
Câu 24:
A. chuyển bệnh nhân đến bệnh viện lớn
B. truyền dịch
C. khám thần kinh
Câu 25:
A. đau do cảm thụ thần kinh
B. đau do nguyên nhân thần kinh
C. đau do căn nguyên tâm lý
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com