200+ câu trắc nghiệm Giải phẫu răng có đáp án - Phần 2
35 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hình thể các múi răng.
B. Số lượng và hình thể các múi răng.
C. Kích thước và hình thể các múi răng
D. Số lượng và kích thước các múi răng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
Nhìn từ mặt ngoài răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới, múi nào là múi lớn nhất?
A. Múi xa ngoài
B. Múi gần ngoài
C. Múi xa
D. Múi gần
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Phía trong răng sữa.
B. Phía ngoài răng sữa.
C. Song song với trục răng sữa.
D. Vuông góc với trục răng sữa.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. 10 12 tuổi,
B. 12-18 tuổi,
C. 25-30 tuổi.
D. 18- 25 tuổi,
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Hình thể thân răng nhìn từ phía ngoài.
B. Hình thể cổ răng.
C. Hình thể thân răng mặt trong.
D. Các góc cắn bên.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Có một răng nanh trên mỗi phần tư cung hàm.
B. Răng nanh thực hiện hướng dẫn chuyển động hàm dưới sang bên.
C. Về mặt chức năng: răng nanh là răng chuyển tiếp từ răng cửa sang rang hàm (răng nhiều múi).
D. D Các răng nanh thường mọc lúc 10-12 tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Rãnh giữa dài, hố tam giác gần và xa ở xa trung tâm mặt nhai.
B. Rãnh giữa ngăn, hố tam giác gấn và xa ở gần trung tâm mặt nhai.
C. Rānh gần, rãnh xa và rānh trong gặp nhau tại hố trung tâm mặt nhai.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Múi gần ngoài.
B. Múi gần trong.
C. Múi xa ngoài.
D. Múi xa trong.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dây chàng nha chu,
B. Xương ổ răng,
C. Xương hàm,
D. Cement.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Số lượng múi răng,
B. Chiều cao răng
C. Số lượng chân răng.
D. Chu vi mặt nhai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Đặc điểm nào không đúng khi mô tả chân trong của răng hàm lớn thứ nhất hàm trên
A. Rộng ở 1/3 phía cổ răng.
B. Hep chiều ngoài-trong.
C. Mặt bên chân răng thẳng, chóp chân răng tù.
D. Kích thước ngoài-trong tối đa giữa chân gần-ngoài và chân trong nhỏ hơn kích thước ngoài-trong của thân răng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Có hai chân răng: chân ngoài và chân trong
B. Chân gần thẳng, chóp chân răng hướng về phía xa.
C. Thân chung chân răng ngắn, hai chân răng phân kì và tách xa nhau.
D. Chân xa cong, chóp chân răng hướng về phía xa và thẳng hàng với múi xa ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hai phần ba phía cắn dẹt theo hướng gần - xa, tạo thành rìa cắn.
B. Rìa cắn có các khía hình răng cưa tổn tại vĩnh viễn theo, tuổi tác.
C. (1),(2),(3) đều sai
D. Có các gờ bên nổi rõ ở mặt trong.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Các mặt nghiêng nội phần của các múi ngoài và múi trong tạo thành bản nhai của răng.
B. Bản nhai được đặt ở trung tâm của trục nâng đỡ chân răng.
C. Bản nhai không phải là nơi tiếp nhận lực nhai của răng.
D. Bản nhai của mỗi răng sau bao gồm hai thành phần: Thành phần chịu và thành phần hướng dẫn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Mặt phẳng nhai là một mặt phẳng hoàn toàn đúng với định nghĩa hình học.
B. Mặt phẳng nhai là một mặt phẳng tưởng tượng chạm gờ cắn các răng cửa và đỉnh múi các răng sau.
C. Mặt phẳng nhai có thể được xem như là một thể hiện cùng lúc của các đường cong Spee và đường cong Wilson.
D. Mặt phẳng nhai thực chất là một mặt cong của khối cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Là đưòng cong lõm lên trên, trên mặt phẳng đứng ngang (tức theo chiều ngoài trong) (1)
B. Là đường cong nối các đỉnh múi ngoài và trong của các răng hàm ở hai bên hàm (2)
C. Bao gồm (1), (2), (3)
D. Là đường cong nối các đỉnh múi ngoài và trong của các răng hàm trên ở hai bên hàm (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên.
B. Răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới.
C. Răng hàm nhỏ thứ hai hàm trên.
D. Răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 1/3 phía mặt nhai
B. 1/3 phía mặt gần
C. 1/3 phía mặt xa
D. 1/3 phía cổ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đối với răng trước, kích thước thân răng luôn luôn nhỏ ở phía cổ răng và lớn ở phía rìa cắn.
B. Kích thước thân răng luôn luôn nhỏ ở phía cổ răng và lớn ở phía rìa cắn đối với răng trước, mặt nhai đối với răng sau.
C. Kích thước thân răng luôn luôn lớn ở phía cổ răng và nhỏ ở phía rìa cắn đối với răng trước, mặt nhai đối với răng sau.
D. Đối với răng sau, kích thước thân răng luôn luôn nhỏ ở phía cổ răng và lớn ở phía mặt nhai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.