200+ câu trắc nghiệm Giải phẫu răng có đáp án - Phần 7
34 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Lớp men ngà mỏng và sừng tuỷ nhô cao
B. Lớp men ngà mỏng và sừng tuỷ cách xa lớp men ngà
C. Lớp men ngà dày và sừng tuỷ nhô cao
D. Mặt bên hai răng kế cận hay bị giắt thức ăn
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Thân răng có hình thang, đáy lớn phía cổ răng
B. Điểm lồi tối đa gần và xa đều nằm ở 1/3 giữa thân răng.
C. Đường cổ răng mặt ngoài tương đối thẳng.
D. Góc cắn gần vuông, góc cắn xa tròn.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Đường viền bản nhai hình chữ nhật, múi trong và ngoài tương đương.
B. Đường viền thân răng có hình lục giác: đường viền mặt ngoài có hình V, đường viên mặt trong cong lôi đều đặn.
C. Đường viền thân răng có hình thoi; đường viền mặt ngoài hình chữ V, đỉnh múi ngoài thẳng hàng với đỉnh chữ V
D. Đường viền thân răng có hình quạt.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Thân răng mặt ngoài hình thoi, cạnh bên gần và bên xa cong lồi nhiêu
B. Nhìn từ phía bên thân răng có hình thoi, mặt ngoài và mặt trong cong lồi nhiều, cingulum chiếm toàn bộ chiều cao thân rằng
C. Rìa cắn có múi nhọn
D. Hai phần ba chân răng phía chóp cong về phía xa
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Chân răng rất thay đổi về hình dạng.
B. Nói chung chân răng có hình chóp, đáy ở vùng cổ răng, đỉnh ở chóp chân răng.
C. Chiều dài của chân răng bao giờ cũng nhỏ hơn chiều cao của thân răng.
D. Mạch máu và thần kinh qua lỗ chóp răng để vào – ra tủy răng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Điểm lồi tối đa của mặt bên thân răng đều nằm ở 1/3 cắn.
B. Thân răng cửa giữa hàm dưới có kích thước gần- xa lớn hơn kích thước gần- xa của thân răng cửa bên hàm dưới.
C. Răng cửa giữa hàm trên và hàm dưới có góc cắn gần đều vuông.
D. Thân răng cửa giữa hàm trên có hình thang, thân răng của giữa hàm dưới có hình tam giác cân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thân răng mặt ngoài có hình thang.
B. Các gờ múi ở mặt ngoài tạo với mặt phẳng ngang một góc khoảng 30 độ.
C. Đường viến chu vi thân răng mặt ngoài cong lồi nhiều ở 1/3 cổ răng.
D. Điểm lổi tối đa mặt bên ở 1/3 cắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Kích thước thân răng chiều ngoài-trong
B. Tính dối xứng của thân răng khi nhìn từ phía bên.
C. Kích thước thân răng chiều gần-xa
D. Điểm lồi tối đa mặt bên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thân răng có hình "người lệch vai" do gờ bên múi gần dốc và dài hơn gờ
B. bên xa.
C. Dường viền chu vi thân răng và chân răng phía gần tương đối thẳng nhau hơn so với bên xa
D. Đường viễn chu vi mặt ngoài cong lồi đều, đường viền mặt trong hình chữ S.
E. Cingulum và gờ bên ít nhô hơn so với răng nanh trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Trụ men vùng cổ răng ở răng sữa nghiêng về phía mặt nhai, ở răng vĩnh viễn trụ men vùng cổ răng hướng về phía lợi
B. Ngà răng sữa dày nhất ở vị trí múi răng ở răng hàm
C. ở răng sữa, kích thước đường vòng lớn nhất chênh lệch nhiều so với kích thước vùng cổ rang
D. Mặt bên răng cửa sữa phẳng và rộng chiều ngoài trong so với răng vĩnh viên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tỷ lệ chiều cao thân răng/tổng chiều dài răng ở răng sữa lớn hơn răng vĩnh viễn
B. Tỷ lệ kích thước gần xa/chiều cao thân răng ở răng sữa lớn hơn răng vĩnh viễn
C. Mặt nhai răng hàm sữa nông và thu hẹp hơn
D. Gờ cổ răng của răng sữa nhô cao hơn, đãc biệt ở mặt ngoài răng hàm sữa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 12-24 tháng tuổi,
B. 24-36 tháng tuổi,
C. 36-48 tháng tuổi,
D. 48-60 tháng tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chiều cao các múi ngoài không thay đổi, chiều cao các múi trong tăng dần.
B. Chiều cao các múi trong giảm dần, chiều cao các múi ngoài tăng dần.
C. Chiều cao các múi ngoài giảm dần, chiều cao các múi trong không thay đổi.
D. Chiều cao các múi ngoài giảm dần, chiều cao các múi trong tăng dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Gần ngoài, gần-trong, xa-ngoài, xa trong.
B. Gần trong, gần ngoài, xa — ngoài, xa– trong.
C. Xa ngoài, xa trong, gần trong, gần ngoài.
D. Xa trong, gần trong, gần ngoài, xa ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 1 năm.
B. 3 năm.
C. 2 năm.
D. 4 năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. điểm nào
B. ở răng hàm sữa có nhiều ống tuỷ phụ đi từ sàn tuỷ tới vùng chẽ chân răng (3)
C. ở răng sữa, sừng tuỷ cách xa đường ranh giới men ngà hơn ở răng vĩnh
D. viễn (2)
E. Tỷ lệ kích thước buồng tuỷ/thân răng ở răng sữa nhỏ hơn răng vĩnh viễn (1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Mặt xa thấp hơn mặt gần.
B. Mặt xa bằng mặt gần.
C. Măt xa cao hơn mặt gần.
D. Các răng trước có mãt xa thấp hơn mặt gần; các răng sau có mặt xa cao hơn mặt gần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Góc cắn gần tròn, góc cắn xa vuông.
B. Thân răng hình tam giác cân.
C. Điểm lổi tối đa mặt bên ở 1/3 giữa.
D. Chân răng mảnh, chóp nhọn và cong về phía gần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chay chéo trên mặt nhai của các răng hàm lởn trên.
B. Chay từ đỉnh múi về phía trung tâm mặt nhai.
C. Chay từ đỉnh múi về hai phía gần và xa, Tạo thành bờ ngoài và bờ trong
D. của mặt nhai các răng sau.
E. Chay băng qua mặt nhai của một rằng sau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Chiều ngoài trong (2)
B. Chiều gần xa (1)
C. Chiều trên dưới (3)
D. Tất cả chiều (1). (2), (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.