200+ câu trắc nghiệm Máy điện 2 có đáp án - Phần 2
39 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tỷ số ngắn mạch K của máy phát điện đồng bộ là tỷ số giữa dòng điện ngắn mạch In0 ứng với dòng điện kích thích để sinh ra s.đ.đ E=Uđm khi không tải với dòng điện định mức: K=In0/Idm
B. Khi bỏ qua điện trở của dây quấn phần ứng (rư = 0), phương trình cân bằng điện áp của máy phát điện đồng bộ khi ngắn mạch là 0 E jIxd
C. A và B đều đúng
D. Không có đáp án nào đúng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. dọc trục khử từ
B. ngang trục
C. ngang trục và trợ từ
D. ngang trục và khử từ
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Từ thông khe hở
B. Từ thông phụ
C. Từ thông chính
D. Từ thông tản
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. dọc trục khử từ
B. dọc trục trợ từ
C. ngang trục và trợ từ
D. ngang trục và khử từ
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Khi chổi than không tiếp xúc với cổ góp
B. Khi phần tử dây quấn thuộc vào một mạch nhánh
C. Khi phần tử dây quấn di chuyển trong vùng trung tính và bị chổi than nối ngắn mạch
D. Khi phần tử dây quấn di chuyển trong phạm vi bề mặt cực từ chính
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. U= E- I(ru’ + jxu’)
B. U= E- jxđb- Iru’
C. U= E- jIdxd - jIqxq - Iru’
D. U= E+ I(ru’ + jxu’)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tổn hao sắt trên mạch từ .
B. Tổn hao đồng trên cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp.
C. Tổn hao trên cuộn dây thứ cấp.
D. Tổng tổn hao sắt và tổn hao đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Mmax tỷ lệ thuận với bình phương của tần số
B. Mmax không phụ thuộc điện trở mạch roto
C. Mmax tỷ lệ nghịch với số pha của stato
D. Mmax tỷ lệ nghịch với bình phương của điện áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không phụ thuộc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. r’2 = k^2.r2; x’2 = k^2.x2 với k = W2/W1
B. r’2 = k.r2; x’2 = kx2 với k = W2/W1
C. r’2 = kr2; x’2 = kx2 với k = W1/W2
D. r’2 = k^2.r2; x’2 = k^2.x2 với k = W1/W2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dọc trục khử tù.
B. Ngang trục khử từ.
C. Dọc trục trợ từ.
D. Dọc trục khử từ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Khi tải tăng, điện áp của máy phát điện một chiều kích thích song song giảm nhiều hơn so với máy phát điện một chiều kích thích độc lập
B. Khi tải tăng, điện áp của máy phát điện một chiều kích thích song song tăng nhiều hơn so với máy phát điện một chiều kích thích độc lập
C. Khi tải tăng, dòng điện của máy phát điện một chiều kích thích song song giảm nhiều hơn so với máy phát điện một chiều kích thích độc lập
D. Khi tải tăng, dòng điện của máy phát điện một chiều kích thích song song tăng nhiều hơn so với máy phát điện một chiều kích thích độc lập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A, Bước dây cuốn thứ nhất y1
B, Bước dây cuốn thứ 2 y2
C, Bước dây cuốn thứ 3 y3
D, Bước dây cuốn tổng hợp y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Sự đổi chiều là quá trình thay đổi chiều của dòng điện khi phần tử di động trong vùng trung tính và bị chổi than nối ngắn mạch.
B. Sự đổi chiều là quá trình thay đổi chiều của dòng điện khi phần tử di động trong vùng trung tính và bị vành góp nối ngắn mạch.
C. Sự đổi chiều là quá trình thay đổi chiều của dòng điện khi phần tử di động trong vùng biến đổi và bị chổi than nối ngắn mạch.
D. Sự đổi chiều là quá trình thay đổi chiều của dòng điện khi phần tử di động trong vùng trung tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A, điện áp rơi trên cuộn dây sơ ấp
B, điện áp ngắn mạch
C, điện áp định mức
D, tất cả đáp án sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đấu nối tiếp với tụ điện
B. Đấu nối tiếp với điện trở
C. Đấu song song với tụ điện
D. Đấu song sóng với điện trở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 31,3 A
B. 17,3 A
C. 27,34 A
D. 23,3 A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Dây quấn bù được đặt trên phần ứng
B. Dây quấn bù được đặt trên bề mặt cực từ phụ
C. Dây quấn bù được đặt trên bề mặt cực từ chính
D. Dây quấn bù được đặt trong rãnh của lõi thép phần ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. ɸ=ɸm.sin(ωt - Π/2 )
B. ɸ=ɸm.sin(ωt+ Π/2 )
C. ɸ=ɸm.sin(ωt+ Π/4 )
D. ɸ=ɸm.sin(ωt - Π/4 )
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. U= E- I(ru’ + jxu’)
B. U= E- jxđb- Iru’
C. U= E- jIdxd - jIqxq - Iru’
D. U= E+ I(ru’ + jxu’)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Vì từ thông tản không đi qua phần ứng nhưng lại móc vòng qua dây quấn phần ứng
B. Vì từ thông tản không đi qua phần ứng nên không móc vòng qua dây quấn phần ứng
C. Vì từ thông tản đi qua phần ứng nhưng không móc vòng qua dây quấn phần ứng
D. Vì từ thông tản đi qua phần ứng nhưng lại móc vòng qua dây quấn phần ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chỉ có phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ
B. Chỉ có phản ứng phần ứng ngang trục làm méo từ trường khe hở
C. Có cả phản ứng phần ứng ngang trục và dọc trục
D. Cải thiện đổi chiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Phản ứng phần ứng trong máy điện đồng bộ là sự tác dụng giữa dòng điện phần ứng Iư với dòng điện kích từ It.
B. Phản ứng phần ứng trong máy điện đồng bộ là sự kết hợp giữa từ thông chính t đi qua khe hở không khí và từ thông tản của cực từ бt.
C. Phản ứng phần ứng trong máy điện đồng bộ là hiện tượng suy giảm của sức điện động phần ứng khi phụ tải của máy tăng.
D. Phản ứng phần ứng trong máy điện đồng bộ là sự tác dụng giữa từ trường phần ứng (từ trường cơ bản) với từ trường cực từ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Z2’ = 0.3+j0.25
B. Z2’ = 0.3+j0.3
C. Z2’ = 0.25 + j0.3
D. Z2’ = 0.25+j0.25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Công suất phản kháng trên cuộn dây thứ cấp với công suất phản kháng trên cuộn dây sơ cấp.
B. Công suất tác dụng đầu ra với công suất tác dụng đầu vào của máy biến áp.
C. Công suất toàn phần trên cuộn dây sơ cấp với công suất toàn phần trên cuộn dây thứ cấp.
D. Công suất toàn phần trên cuộn dây thứ cấp với công suất toàn phần trên cuộn dây sơ cấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Khi tải của máy phát điện đồng bộ có tính dung, do có sụt áp trong dây quấn phần ứng và phản ứng phần ứng là khử từ nên điện áp U ở đầu cực máy phát giảm so với s.đ.đ E (U < E).
>B. Khi tải của máy phát điện đồng bộ có tính dung, phản ứng phần ứng là ngang trục và trợ từ nên điện áp U ở đầu cực máy phát luôn luôn lớn hơn s.đ.đ E (U > E).
C. Khi tải của máy phát điện đồng bộ có tính dung, phản ứng phần ứng là ngang trục, từ trường tổng trong khe hở không khí không đổi, do đó điện áp U ở đầu cực máy phát không đổi và bằng s.đ.đ E (U = E).
D. Khi tải của máy phát điện đồng bộ có tính dung, phản ứng phần ứng là ngang trục và trợ từ. Tùy thuộc vào mức độ trợ từ (độ lớn của tải) mà có thể U < E, U = E hoặc U > E.>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 92,2 Nm
B. 110,2 Nm
C. 184,4 Nm
D. 194,4 Nm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 0,48+j0,5
B. 0,48+j0,344
C. 0.3+j
D. 0.48+j2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Mô men tỷ lệ thuận với bình phương điện áp
B. Mô men tỷ lệ thuận với điện kháng của máy
C. Mô men tỷ lệ nghịch với bình phương điện áp
D. Mô men tỷ lệ nghịch với số đôi cực p của máy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Do dòng điện phần ứng Iư sinh ra.
B. Do dòng điện kích từ It sinh ra.
C. Do cả dòng điện phần ứng Iư và dòng điện kích từ It sinh ra.
D. Do dòng điện xoáy trong lõi thép stato sinh ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Tổn hao sắt trên mạch từ.
B. Tổn hao đồng trên 2 cuộn dây máy biến áp.
C. Tổn hao trên cuộn dây thứ cấp
D. Tổng tổn hao sắt và tổn hao đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Dây quấn cực từ phụ phải mắc với nguồn điện bên ngoài
B. Dây quấn cực từ phụ phải mắc nối tiếp với dây quấn phần ứng
C. Dây quấn cực từ phụ phải mắc song song với dây quấn phần ứng
D. Có thể đấu nối tiếp hoặc đấu song song với dây quấn phần ứng.
E. Cực tính cực từ phụ trong máy điện một chiều được đặt theo điều kiện gì?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Thực hiện rãnh thẳng
B. Thực hiện dây quấn bước đủ
C. Thực hiện dây quấn tập trung
D. Thực hiện rãnh chéo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tạo ra mômen mở máy : Dây quấn mở máy sinh ra từ trường cùng với từ trường của dây quấn chính hợp thành một từ trường quay tạo nên mômen mở máy ban đầu
B. Phải sinh ra được một s.đ.đ cần thiết, có thể cho một dòng điện nhất định chạy qua để sinh ra một mômen cần thiết mà dây không bị nóng quá mức cho phép.
C. Triệt tiêu từ trường phần ứng ngang trục ở khu vực đổi chiều
D. Tránh bão hòa mạch từ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Tăng điện áp đặt vào động cơ
B. Tăng điện trở mạch roto đến trị số C1r’2 = x1 + C1x’2
C. Tăng điện kháng mạch roto đến mức cần thiết
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Khi động cơ bắt đầu mở máy
B. Khi động cơ làm việc định mức
C. Khi động cơ làm việc non tải
D. Khi động cơ làm việc quá tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Vành góp không đồng tâm với trục
B. Bề mặt vành góp quá phẳng
C. Sức điện động đổi chiều triệt tiêu hết sức điện động phản kháng
D. Sức điện động đổi chiều không triệt tiêu hết sức điện động phản kháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 0.9kV.
B. 1 kV.
C. 1.5kV.
D. 17.5 kV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.