200+ câu trắc nghiệm Máy điện 2 có đáp án - Phần 4
30 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Độ biến thiên của sức điện động, dòng điện, điện áp.
B. Trị số và tần số của sức điện động, dòng điện, điện áp.
C. Giá trị tức thời của sức điện động, dòng điện, điện áp.
D. Trị số và góc lệch pha của sức điện động, dòng điện, điện áp.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Phản ứng phần ứng không phụ thuộc vào vị trí chổi than và độ lớn của tải
B. Đường trung tính vật lý trong phần ứng máy điện một chiều là đường mà trên bề mặt phần ứng cảm ứng từ bằng 0 khi chổi than nằm trên đường trung tính hình học.
C. Từ thông tản có tác dụng sinh ra sức điện động trong dây quấn phần ứng
D. Đường trung tính vật lý trong phần ứng máy điện một chiều là đường mà trên bề mặt phần ứng cảm ứng từ bằng 0 khi chổi than không nằm trên đường trung tính hình học.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Là khoảng thời gian để vành góp quay được một vòng.
B. Là khoảng thời gian để phần ứng quay được một vòng
C. Là khoảng thời gian để dòng điện hoàn thành việc đổi chiều
D. Là khoảng thời gian để điện áp ở hai đầu cực máy phát hoàn thành việc đổi chiều
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Điện áp ngắn mạch.
B. Điện áp ngắn mạch tác dụng.
C. Điện áp định mức.
D. Điện áp ngắn mạch phản kháng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1.
B. 2.
C. 0,98.
D. căn2(Po/Pn)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ở máy điện đồng bộ cực lồi người ta phải chia s.t.đ phần ứng Fư làm hai thành phần Fưd và Fưq vì máy cực lồi có số cực từ nhiều, tốc độ quay thấp.
B. Ở máy điện đồng bộ cực lồi, vì khe hở không khí giữa stato và rôto không đều nên tuy s.t.đ Fư là hình sin nhưng từ cảm phân bố dọc khe hở là không hình sin. Để việc nghiên cứu được dễ dàng, người ta phân tích s.t.đ Fư thành hai thành phần Fưd và Fưq và xét từ cảm theo hai hướng có từ trở xác định đó.
C. Ở máy điện đồng bộ cực lồi người ta phải chia s.t.đ phần ứng Fư làm hai thành phần Fưd và Fưq vì sức điện động phần ứng Eư có hai thành phần là Eưd và Eưq.
D. Ở máy điện đồng bộ cực lồi người ta phải chia s.t.đ phần ứng Fư làm hai thành phần Fưd và Fưq vì điện kháng của dây quấn phần ứng có hai thành phần là xd và xq.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1181
B. 1000
C. C, 1150
D. 1250
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đặt cực từ phụ
B. Xê dịch chổi than khỏi trung tính hình học
C. Dùng dây quấn bù
D. Cả 3 phương pháp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Động cơ điện rôto rãnh sâu
B. Động cơ điện rôto hai lồng sóc (hay lồng sóc kép)
C. Cả 2 loại trên
D. Không có loại nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đóng vai trò dự phòng cho từ trường cực từ chính
B. Tăng tốc độ quay của phần ứng
C. Triệt tiêu từ trường phần ứng ngang trục ở khu vực đổi chiều.
D. Triệt tiêu từ trường tản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thay đổi theo mức độ và tính chất của tải.
B. Tăng áp.
C. Sụt áp.
D. Không đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giảm đi.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bước dây quấn y1
B. Bước dây quấn y2
C. Bước dây quấn tổng hợp y
D. Bước vành góp Yg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. hệ số tải, tính chất tải và cấu tạo của máy biến áp
B. hệ số tải
C. hệ số tải, tính chất tải
D. tính chất tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Bước dây quấn y1
B. Bước dây quấn y2
C. Bước dây quấn tổng hợp y
D. Bước vành góp Yg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dọc trục trợ từ.
B. Dọc trục khử từ.
C. Ngang trục và khử từ.
D. Ngang trục và trợ từ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Thay đổi lại số vòng dây (thay đổi tỉ số biến đổi k).
B. Thay đổi dòng điện từ hóa.
C. Thay đổi dòng điện sơ cấp.
D. Thay đổi dòng điện thứ cấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. dòng từ hóa lõi thép
B. điện áp rơi
C. điện áp đặt vào dây cuốn sơ cấp
D. tổn hao không tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Động cơ làm việc không tải
B. Động cơ bị ngắn mạch
C. Động cơ làm việc với tải định mức
D. Động cơ làm việc quá tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Ngang trục và khử từ.
B. Ngang trục và trợ từ.
C. Dọc trục khử từ.
D. Dọc trục trợ từ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Bằng phương pháp thực nghiệm và phương pháp tính toán.
B. Bằng phương pháp tính toán.
C. Bằng phương pháp đường cong tính toán.
D. Phương pháp khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 4000V
B. 1750 V
C. 1500V
D. 1050V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. it = f(I) khi U = const, cosφ = const, f = fđm
B. U0 = E = f(it) khi I = 0 và f = fđm
C. In = f(it) khi U = 0; f = fđm
D. U = f(it) khi I = const, cos φ = const và f = fđm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tăng cường mặt cơ khí
B. Dự phòng cho dây quấn cực từ
C. Sinh ra từ trường triệt tiêu phản ứng phần ứng trong phạm vi bề mặt cực từ chính làm cho từ trường cơ bản không bị méo
D. Tránh bão hòa mạch từ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Có chiều hỗn loạn
B. Ngược chiều nhau
C. Vuông góc với nhau
D. Cùng chiều nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 92,2 Nm
B. 110,2 Nm
C. 119,8 Nm
D. 129,8 Nm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Khi tải của máy phát điện đồng bộ có tính cảm, do có sụt áp trong dây quấn phần ứng và phản ứng phần ứng khử từ nên điện áp U ở đầu cực máy phát giảm so với s.đ.đ E (U < E)
>B. Khi tải của máy phát điện đồng bộ có tính dung, phản ứng phần ứng là dọc trục và khử từ. Tùy thuộc vào mức độ trợ từ (độ lớn của tải) mà có thể U < E, U = E hoặc U > E>
C. Ở máy điện đồng bộ cực lồi, vì khe hở không khí giữa stato và rôto không đều nên tuy s.t.đ Fư là hình sin nhưng từ cảm phân bố dọc khe hở là không hình sin
D. Ở máy điện đb cực lồi, đểviệc nghiên cứu được dễ dàng, người ta phân tích s.t.đ Fư thành hai thành phần Fưd và Fưq và xét từ cảm theo hai hướng có từ trở xác định đó
E. Khi máy phát điện đồng bộ có tải mang tính cảm, ta luôn có quan hệ φ = - θ với φ là góc giữa các véctơ dòng điện I và điện áp U, là góc giữa các véctơ dòng điện I và s.đ.đ E, θ là góc giữa các véctơ s.đ.đ E và điện áp U
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Xê dịch chổi than theo chiều quay của máy phát
B. Xê dịch chổi than theo chiều quay của động cơ
C. Xê dịch chổi than với tốc độ không đổi
D. Xê dịch chổi than theo chiều ngược quay của máy phát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Hệ số tải, loại máy biến áp.
B. Mức độ tải, tính chất tải.
C. Hệ số tải, tính chất tải và cấu tạo của máy biến áp.
D. Số vòng dây trên cuộn sơ cấp và thứ cấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 28,7 Ω; 3,05 Ω; 28,54 Ω.
B. 3,05 Ω; 28,54 Ω ; 28,7 Ω
C. 3,05 Ω; 28,7 Ω; 28,54 Ω.
D. 28,54 Ω ; 28,7 Ω; 3,05 Ω
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Chỉ có phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ
B. Chỉ có phản ứng phần ứng dọc trục khử từ
C. Chỉ có phản ứng phần ứng ngang trục
D. Có cả phản ứng phần ứng ngang trục và dọc trục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. A, (5-10%) Uidm
B. B, (5-15%) Uidm
C. C, ( 5-20%)Uidm
D. D, (5-25%) Uidm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. U = f(I) khi it=const, cosφ = const, f = fđm.
B. U0 = E = f(it) khi I = 0 và f = fđm
C. In = f(it) khi U = 0; f = fđm
D. U = f(it) khi I = const, cos φ = const và f = fđm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.