(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Sinh học có đáp án (Đề 10)

27 người thi tuần này 4.6 229 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

Xem đáp án

Câu 3:

Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng số lượng, tốc độ tăng trưởng của quần thể như thế nào?

Xem đáp án

Câu 4:

Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa→ Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hồ mang → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

Xem đáp án

Câu 5:

Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 6:

Trong dạ dày của của trâu, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulozơ chủ yếu ở đâu?

Xem đáp án

Câu 7:

Khi nói về hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 8:

Khi nói về thoát hơi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 9:

Loại thực vật nào dưới đây có không gian cố định CO2 là tế bào mô giậu và thời gian cố định CO2 vào ban đêm?

Xem đáp án

Câu 10:

Thành tựu nào sau đây là của công nghệ chuyển gen?

Xem đáp án

Câu 13:

Xác voi Mamut được bảo quản gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chứng tiến hoá nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 14:

Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn       

Xem đáp án

Câu 15:

Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

Xem đáp án

Câu 16:

Phát biểu nào dưới đây không nằm trong nội dung của học thuyết tiến hóa của Đacuyn?

Xem đáp án

Câu 17:

Dạng đột biến nào sau đây có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?

Xem đáp án

Câu 18:

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử khi giảm phân bình thường?

Xem đáp án

Câu 19:

Ở nấm men, quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất?

Xem đáp án

Câu 20:

Xét 3 tế bào sinh dục của một cá thể ruồi giấm cái có kiểu gen ABab . Ba tế bào trên giảm phân bình thường tạo ra số loại trứng tối đa là bao nhiêu?

Xem đáp án

Câu 21:

Ở sinh vật nhân thực, bộ ba 5’ AUG 3chỉ mã hóa axit amin Met, ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?

Xem đáp án

Câu 22:

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 23:

Kiểu gen nào sau đây viết đúng là dị hợp 1 cặp gen

Xem đáp án

Câu 24:

Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây có kiểu hình lặn chiếm 50%?

Xem đáp án

Câu 26:

Trên cặp NST số I của ruồi giấm đực, xét 3 cặp gen di hợp là Aa, Bb và Dd. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 27:

Ở cà chua, gen A qui định màu quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định màu quả vàng. Cho cây quả đỏ thuần chủng AA giao phấn với cây quả vàng aa thu được F1. Xử lí cônsixin ở tất cả các cây F1 được tạo ra. Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng khi nói về F1 nói trên?

Xem đáp án

Câu 28:

Khi nói về kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể, phát biểu không đúng là

Xem đáp án

Câu 29:

Hình ảnh bên mô tả quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực. Phát biểu nào sau đây đúng?

Hình ảnh bên mô tả quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực. Phát biểu nào sau đây  đúng (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 30:

Hình sau mô tả về nhiệt độ vùng nước sinh sống của 2 loài sán lông Planaria (kí hiệu loài A, B) khi cho sống riêng và sống chung. Khẳng định nào sau đây về 2 loài này là chưa đủ cơ sở?

Hình sau mô tả về nhiệt độ vùng nước sinh sống của 2 loài sán lông Planaria  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 32:

Thí nghiệm tổng hợp ADN, ARN, prôtêin nhân tạo bằng cách bố trí ba ống nghiệm I, II và III bổ sung thêm các thành phần như Bảng 1.                                                                                     

Bảng 1

Ống nghiệm

Thành phần riêng

Thành phần chung

I

các yếu tố cần cho nhân đôi ADN

Gen P, phân tử mARN, các loại nuclêôtit tự do A, T, U, G, X, các axit amin tự do

II

các yếu tố cần cho phiên mã

III

các yếu tố cần cho dịch mã

Khi tiến hành nhóm nghiên cứu đã quên đánh dấu các ống nghiệm, nên họ đã ghi tạm thời các nhãn (X, Y, Z) và xác định tỉ lệ các loại nuclêôtit A, T, U, G, X tự do còn lại trong mỗi ống nghiệm sau một thời gian thí nghiệm để đánh dấu lại và thu được kết quả như Bảng 2.                               

Bảng 2

Ống nghiệm

Nồng độ các loại nucleotit còn lại trong mỗi ống (%)

A

T

U

G

X

X

100

100

100

100

100

Y

35

100

25

25

15

Z

15

15

100

35

35

 

 

 

 

Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. X, Y, Z tương ứng với các ống III, II, I.

II. Trong quá trình thí nghiệm, ở ống nghiệm I cần tăng nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hiđrô nhằm tách rời hai mạch đơn của ADN. Một gen Q có chiều dài bằng gen P, tỷ lệ A+TG+X  của gen Q lớn hơn gen P thì nhiệt độ cần để để tách hoàn toàn hai mạch đơn của gen Q lớn hơn so với gen P.

III. Trong ống nghiệm III diễn ra quá trình phiên mã được minh họa như hình, chiều A, B của hai mạch ADN tương ứng với 3’ và 5’.

IV. Muốn thu được đột biến gen xuất hiện với tần số cao thì sử dụng các tác nhân đột biến tác động vào ống nghiệm I.

Thí nghiệm tổng hợp ADN, ARN, prôtêin nhân tạo bằng cách bố trí ba ống nghiệm I, II và III  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 34:

Ở một loài côn trùng lưỡng bội, xét một gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể thường gồm có hai alen, trong đó gen quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen quy định mắt trắng. Một quần thể (P) thuộc loài này có các cá thể mắt trắng chiếm tỉ lệ 30% và những cá thể có cùng màu mắt chỉ giao phối ngẫu nhiên với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu mắt khác, ở thế hệ F1 thu được cá cá thể mắt trắng chiếm tỷ lệ 5/14. Biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá khác, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Tần số alen của quần thể ở thế hệ P khác với F1.            

II. Ở p và F1, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội bằng tỷ lệ kiều gen đồng hợp lặn.

III. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ớ F1 giảm bớt 4/35 so với tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở P.

IV. Ở thế hệ P, tỷ lệ kiểu gen AA bé hơn tỷ lệ kiểu gen Aa nhưng ở F1 thì ngược lại.

Xem đáp án

4.6

46 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%