Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào?

Xem đáp án

Câu 1:

Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?

Xem đáp án

Câu 2:

Tại sao phải quản lý nguồn vốn?

Xem đáp án

Câu 3:

Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?

Xem đáp án

Câu 4:

Phát biểu nào dưới đây về quản lý vốn huy động là đúng nhất?

Xem đáp án

Câu 5:

Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới đây là chính xác nhất?

Xem đáp án

Câu 6:

Theo quy định hiện hành ở Vệt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?

Xem đáp án

Câu 7:

Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?

Xem đáp án

Câu 8:

Tín dụng ngân hàng có những nguyên tắc nào?

Xem đáp án

Câu 9:

Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?

Xem đáp án

Câu 10:

Thế nào là cho vay đảm bảo bằng tài sản?

Xem đáp án

Câu 11:

Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:

Xem đáp án

Câu 12:

Dòng tiền của dự án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan điểm của ngân hàng) được định nghĩa:

Xem đáp án

Câu 13:

Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi:

Xem đáp án

Câu 14:

Tỷ lệ chiết khấu là:

Xem đáp án

Câu 15:

Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nh

Xem đáp án

Câu 16:

Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu:

Xem đáp án

Câu 17:

Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì:

Xem đáp án

Câu 18:

Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là

Xem đáp án

Câu 19:

Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:

Xem đáp án

Câu 20:

Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:

Xem đáp án

Câu 21:

Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào?

Xem đáp án

Câu 22:

Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào?

Xem đáp án

Câu 23:

Thời hạn cho vay:

Xem đáp án

Câu 24:

Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây:

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%