250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật điện có đáp án - Phần 6
19 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Máy điện quay chia ra 2 loại: máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều
B. Máy điện xoay chiều chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ
C. Máy điện một chiều chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ
D. Máy điện không đồng bộ chia ra động cơ không đồng bộ và máy phát.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ đều là máy điện quay
B. Máy điện đồng bộ là máy điện tĩnh còn máy điện không đồng bộ là máy điện quay
C. Máy điện không đồng bộ là máy điện tĩnh còn máy điện đồng bộ là máy điện quay
D. Máy điện một chiều và máy biến áp đều là máy điện tĩnh
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Các máy điện đều làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ nên đều có tính thuận nghịch
B. Chỉ có máy điện không đồng bộ là có tính thuận nghịch còn máy điện đồng bộ thì không
C. Chỉ có máy điện đồng bộ là có tính thuận nghịch còn máy điện không đồng bộ thì không
D. Chỉ có máy điện quay là có tính thuận nghịch còn máy điện tĩnh thì không
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. 2 loại: Máy điện AD vả DC
B. 2 loại: Động cơ và máy phát
C. 2 loại: máy điện tĩnh và máy điện quay
D. 2 loại: máy điện công suất nhỏ và máy điện công suất lớn
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. 200 vòng
B. 20 vòng
C. 2000 vòng
D. 2 vòng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Các máy điện đều có tính thuận nghịch
B. Chỉ có máy phát điện mới có tính thuận nghịch
C. Chỉ có động cơ điện mới có tính thuận nghịch
D. Chỉ có máy biến áp mới có tính thuận nghịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thứ cấp hở mạch, sơ cấp đặt vào điện áp U1
B. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp đặt vào tải
C. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, thứ cấp đặt vào tải
D. Cả sơ cấp và thứ cấp đều hở mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thứ cấp hở mạch, sơ cấp cũng hở mạch.
B. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp đặt vào tải.
C. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1, thứ cấp hở mạch.
D. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1, thứ cấp nối tắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp cũng hở mạch
B. Thứ cấp đặt vào tải, sơ cấp đặt vào nguồn u1
C. Thứ cấp hở mạch. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1
D. Thứ cấp nối qua tải. Sơ cấp hở mạch nguồn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Không có tổn hao công suất trên máy biến áp
B. Máy vẫn tiêu hao công suất P0 trên điện trở dây quấn sơ cấp và tổn hao sắt từ
C. Máy chỉ tổn hao công suất P0 trên dây quấn sơ cấp
D. Máy chỉ tổn hao công suất do tổn hao sắt từ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Rất lớn
B. Rất nhỏ
C. Bằng không
D. Không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. bằng không
B. rất lớn
C. không xác định
D. phụ thuộc vào cách mắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. bằng không
B. rất lớn
C. không xác định
D. phụ thuộc vào tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nhôm
B. Kim loại
C. Đồng
D. Sắt từ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sắt từ
B. Kim loại
C. Đồng, Nhôm
D. Bán dẫn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp đặt vào tải
B. Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp đặt vào tải
C. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp hở mạch
D. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp ngắn mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cuộn thứ cấp đặt vào tải, cuộn sơ cấp bị nối tắt
B. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn, cuộn thứ cấp bị nối tắt
C. Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp bị nối tắt
D. Cả cuộn sơ cấp và thứ cấp đều bị nối tắt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Các máy biến áp công suất trung bình và công suất lớn cho hiệu suất từ 95 – 97%
B. Các máy biến áp công suất nhỏ cho hiệu suất thấp từ 60 – 90%
C. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi tải định mức: hệ số phụ tải k = 1
D. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi hệ số phụ tải k = 0,5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Để máy biến áp làm việc với phụ tải trung bình k = 0,5 – 0,7
B. Để máy biến áp làm việc với phụ tải định mức k = 1
C. Để máy biến áp làm việc hết công suất k >1
D. Để máy biến áp làm việc với hệ số phụ tải k >0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. φ = 100%
B. φ = 90%
C. φ = 80%
D. φ = 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. I1đm = 65,79A; I2đm = 196,85A
B. I1đm = 65,79A; I2đm = 21,98A
C. I1đm = 589A; I2đm = 196,85A
D. I1đm = 65,79A; I2đm = 19,68A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. U2 = 30V
B. U2 = 18V
C. U2 = 1613,3V
D. U2 = 3V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. η = 90%, ΔP = 10%
B. η = 10%, ΔP = 90%
C. η = 111%, ΔP = 5 %
D. η = 90%, ΔP = 5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. I2 = 543,48A; I2td = 434,78A; S2 = 125kW
B. I2 = 434,78A; I2td = 347,82A; S2 = 100kW
C. I2 = 543,48A; I2td = 679,72A; S2 = 125kW
D. I2 = 434,78; I2td = 543,48A; S2 = 100kW
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.