250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật điện có đáp án - Phần 8
27 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Rotor của máy điện không đồng bộ có 2 loại: rotor ngắn mạch (hay rotor lồng sóc) và rotor dây quấn
B. Rotor của máy điện không đồng bộ chỉ có 1loại là rotor ngắn mạch
C. Rotor của máy điện không đồng bộ chỉ có 1loại là rotor dây quấn
D. Rotor lồng sóc chỉ dùng cho các máy điện có công suất nhỏ
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Rotor lồng sóc dùng cho các máy điện có công suất lớn trên 100kW, trong các rãnh của lõi thép rotor đặt các thanh đồng, hai đầu nối ngắn mạch bằng 2 vòng đồng, tạo thành lồng sóc
B. Các loại rotor dây quấn chỉ có thể dùng cho các máy điện có công suất lớn hơn 100kW
C. Các loại rotor lồng sóc chỉ có thể dùng cho các máy điện có công suất lớn hơn 100kW
D. Rotor dây quấn còn gọi là rotor ngắn mạch thường dùng cho các máy điện có công suất lớn
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. a) động cơ không đồng bộ rortor lồng sóc, b) động cơ không đồng bộ rortor dây quấn
B. a) động cơ không đồng bộ rortor dây quấn, b) động cơ không đồng bộ rortor lồng sóc
C. cả a và b đều là ký hiệu động cơ không đồng bộ rortor lồng sóc
D. cả a và b đều là ký hiệu động cơ không đồng bộ rortor dây quấn
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Dòng điện một pha chỉ tạo ra từ trường đập mạch mà không tạo được momen quay.
B. Dòng điện một pha là dòng điện xoay chiều nên từ trường do nó sinh ra là từ trường quay.
C. Trong động cơ không đồng bộ 1 pha không cần tạo ra từ trường quay.
D. Từ trường quay sinh ra là do hiện tượng cảm ứng điện từ.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Độ trượt là một đại lượng đặc trưng cho quá trình làm việc của động cơ không đồng bộ.
B. Khi bắt đầu mở máy (rôtor đứng yên): n = 0, s = 1.
C. Khi tốc độ động cơ bằng tốc độ từ trường: n = n1, s = 0.
D. Giới hạn của độ trượt nằm trong khoảng: s >1 và s <0.
0.Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Động cơ lồng sóc công suất nhỏ
B. Động cơ lồng sóc công suất lớn
C. Động cơ dây quấn công suất nhỏ
D. Động cơ dây quấn công suất lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tăng dòng điện mở máy
B. Giảm dòng điện mở máy
C. Tăng công suất cho động cơ
D. Giảm công suất cho động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tăng dòng điện mở máy
B. Giảm dòng điện mở máy
C. Tăng công suất cho động cơ
D. Giảm công suất cho động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mắc nối tiếp với dây quấn rotor
B. Mắc song song với dây quấn rotor
C. Mắc song song với dây quấn stator
D. Mắc nối tiếp với dây quấn stator
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. thay đổi số cặp cực p
B. thay đổi tần số dòng điện stator f
C. thay đổi điện áp đặt vào stator để điều chỉnh hệ số trượt s
D. cả 3 phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. thay đổi số cặp cực p và tần số dòng điện f và hệ số trượt s
B. không thể thay đổi tần số dòng điện stator f
C. thay đổi điện áp đặt vào stator để điều chỉnh hệ số trượt s
D. cả 3 phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cho các động cơ rotor dây quấn
B. Cho các động cơ rotor lồng sóc
C. Chỉ áp dụng cho động cơ rotor lồng sóc
D. Có thể áp dụng cho cả 2 loại động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Phụ thuộc vào thứ tự pha A, B, C của hệ thống dòng 3 pha.
B. Không phụ thuộc vào thứ tự pha của hệ thống dòng 3 pha.
C. Chỉ phụ thuộc vào pha A của hệ thống dòng 3 pha.
D. Không phụ thuộc vào thứ tự các pha B và C của hệ thống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Dùng vòng ngắn mạch
B. Dùng dây quấn phụ kết hợp với tụ điện hoặc điện cảm
C. Chỉ cần đóng mạch điện
D. Sử dụng cả 2 phương án a hoặc b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. n1 =1500 vg/ph
B. n1 =150 vg/ph
C. n1 =750 vg/ph
D. n1 =3000 vg/ph
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. sđm = 0,05
B. sđm = 0,9
C. sđm = 0,5
D. sđm = 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. n = 1470 vg/ph
B. n = 147 vg/ph
C. n = 735 vg/ph
D. n = 2940 vg/ph
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. n1 = 1500vg/ph; f2 = 2,5Hz.
B. n1 = 750vg/ph; f2 = 2,5Hz.
C. n1 = 25vg/ph; f2 = 2,5Hz.
D. n1 = 3000vg/ph; f2 = 2,5Hz.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. n1 = 720vg/ph; n2 = sn1 = 54 vg/ph.
B. n1 = 600vg/ph; n2 = sn1 = 45 vg/ph.
C. n1 = 360vg/ph; n2 = sn1 = 27 vg/ph.
D. n1 = 720vg/ph; n2 = n1/s = 9600vg/ph.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 0,04
B. 0,041
C. 0,033
D. 0,52
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. n1 = 900 vg/ph
B. n1 = 750 vg/ph
C. n1 = 1500 vg/ph
D. n1 = 1800 vg/ph
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 750vg/ph
B. 1500 vg/ph
C. 375 vg/ph
D. 187,5 vg/ph
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 25 Hz – 60Hz
B. 12,5Hz – 30Hz
C. 50Hz – 120Hz
D. 30Hz – 72Hz
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 750 - 1800 vg/ph
B. 375- 900 vg/ph
C. 187,5 – 450vg/ph
D. 625- 1500vg/ph
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. P = mUI sinμ
B. P = mUI cosμ
C. P = UI cosμ
D. P = UI sinμ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.