300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 2
18 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Dạng 1: p = p₀ + γh Dạng 2: z+\(\frac{p}{\gamma } + \frac{{{u^2}}}{{2g}}\)= const
B. Dạng 1: z+\(\frac{p}{\gamma } + \frac{{{u^2}}}{{2g}}\)= const Dạng 2: p = p₀ − ρax − ρgz
C. Dạng 1: p = p₀ + γh Dạng 2: z + \(\frac{p}{\gamma }\)= const
D. Dạng 1: p = γh Dạng 2: z + \(\frac{p}{\gamma }\)= const
Lời giải
Chọn C.
Câu 2
A. p phải vuông góc với độ sâu h của A.
Lời giải
Câu 3
A. Thẳng góc với diện tích chịu lực
B. Có đơn vị là PA.
Lời giải
Câu 4
A. Áp suất thủy tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác nhau.
B. Áp suất thủy tĩnh là đại lượng vô hướng.
C. Áp suất thủy tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vô hướng.
D. Áp suất thủy tĩnh luôn có giá trị khác không.
Lời giải
Câu 5
A. Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang.
B. Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng.
C. Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời.
D. Thẳng góc và hướng theo phương thẳng đứng.
Lời giải
Câu 6
A. Áp suất tuyệt đối có giá trị bằng 1at tại điểm có áp suất là áp suất khí trời.
B. Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.
C. Áp suất chân không tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A nhỏ hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. p₂ < p₁, γ₁ > γ₂</>
B. p₂ > p₁, γ₁ > γ₂
C. p₁ = p₂, γ₁ < γ₂
</>
D. p₁ = p₂, γ₁ > γ₂
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn
B. Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn
C. Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau
D. Chưa xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1/4
B. -1/4
C. -1
D. 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Trọng lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Áp suất dư là phần áp suất lớn hơn áp suất khí trời.
B. Áp suất tuyệt đối luôn có giá trị dương.
C. Áp suất chân không có thể có giá trị âm.
D. Áp suất chân không luôn là một giá trị không âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. pA < pB < pC < pD
B. pB < pA < pC < pD
C. pA > pB > pC > pD
D. pB > pC > pA > pD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Áp suất tại góc A sẽ lớn nhất khi xe chuyển động đều
B. Áp suất tại góc B sẽ nhỏ nhất khi xe chuyển động chậm dần đều
C. Áp suất tại góc C sẽ lớn nhất khi xe chuyển động nhanh dần đều
D. Áp suất tại góc D sẽ lớn nhất khi xe chuyển động nhanh dần đều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Chưa xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn
B. Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn
C. Mực chất lỏng trong hai ống không đổi
D. Chưa xác định được nếu không tính toán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Mặt nằm ngang
B. Mặt phẳng nghiêng
C. Mặt parabolloid
D. Phụ thuộc vào gia tốc chuyển động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Mặt thoáng là mặt parabolloid
B. Mặt đẳng áp là mặt parabolloid
C. Mặt đẳng áp nằm ngang
D. Cả ba đáp án kia đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hạt thủy ngân sẽ chìm xuống đáy tại trục đối xứng
B. Hạt thủy ngân sẽ bị bắn ngang ra thành bình nếu bình quay nhanh
C. Hạt thủy ngân sẽ chìm xuống đáy bình tại thành bình
D. Hạt thủy ngân sẽ chìm xuống đáy bình tại trục đối xứng nếu bình quay chậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tuỳ thuộc vị trí của điểm A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cao hơn 1/3 m
B. Cao hơn 2/3 m
C. Thấp hơn 1/3 m
D. Trùng với đáy bình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. ω\( \le \frac{{\sqrt {2gH} }}{R}\)
B. ω = \(\frac{1}{2}\frac{{\sqrt {2gH} }}{R}\)
C. ω ≤ \(\frac{{\sqrt {gH} }}{R}\)
D. Chưa có đáp án chính xác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Định luật Archimede
B. Lực tác dụng của chất lỏng lên thành phẳng
C. Sự truyền nguyên vẹn áp suất tại mọi điểm trong lòng chất lỏng tĩnh
D. Lực nhớt của Newton
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Áp suất tuyệt đối bằng 4,8 at
B. Áp suất chân không bằng 2,8 at
C. Áp suất tuyệt đối bằng 46 mH₂O
D. Chưa có đáp án chính xác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tuỳ thuộc vào vận tốc thang máy
B. Tăng khi thang máy đi xuống chậm dần đều
C. Giảm khi thang máy đi xuống chậm dần đều
D. Không thể xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tăng
B. Không đổi
C. Giảm
D. Tuỳ thuộc vị trí của điểm A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối
B. Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối
C. Cả chất lỏng tĩnh tuyệt đối và chất lỏng tĩnh tương đối
D. Mọi trường hợp chất lỏng chuyển động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.