300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 3
22 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. pA - pB = -h₁γ₁ + h₂γ₂ - h₃γ₃
B. pA - pB = h₁γ₁ - h₂γ₂ + h₃γ₃
C. pA - pB = h₂γ₂ + h₃γ₃ - h₁γ₁
D. pA - pB = -h₁γ₁ - h₂γ₂ + h₃γ₃
Lời giải
Câu 3
A. P₃ > P₁ > P₂
B. P₁ = P₂ = P₃
C. Cả 3 câu kia đều sai
D. P₃ < P₁ < P₂
Lời giải
Câu 4
A. Luôn trùng với trọng tâm của thành phẳng
B. Luôn nằm dưới trọng tâm của thành phẳng
C. Phụ thuộc vào hướng đặt lực lên thành phẳng
D. Luôn nằm trên trọng tâm của thành phẳng
Lời giải
Câu 5
A. Trọng lượng khối chất lỏng nằm trên bề mặt cong
B. Tích số áp suất tại trọng tâm với diện tích bề mặt đo
C. Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng nằm ngang
D. Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng thẳng đứng
Lời giải
Câu 6
A. Trọng tâm của thành cong
B. Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên trục Ox
C. Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên mặt phẳng vuông góc với trục Ox
D. Trọng tâm của hình chiếu của thành cong lên mặt phẳng vuông góc với trục Oy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khoảng cách thẳng đứng từ mặt ngăn cách với chất khí đến trọng tâm bề mặt
B. Khoảng cách thẳng đứng từ một mặt chuẩn đến trọng tâm bề mặt
C. Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến trọng tâm bề mặt
D. Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến điểm đặt lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Trục thẳng đứng hướng từ dưới lên
B. Trục thẳng đứng hướng từ trên xuống
C. Một trục bất kỳ nằm trong mặt phẳng chứa diện tích chịu lực
D. Giao tuyến của mặt phẳng thẳng đứng với mặt phẳng chứa diện tích chịu lực và hướng từ trên xuống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ptròn = Pvuông
B. Ptròn < Pvuông
C. Ptròn > Pvuông
D. Chưa xác định được vì phụ thuộc vào hướng đặt của hai thành phẳng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Với thành phần nằm ngang
B. Áp lực tác dụng lên hình chiếu thẳng đứng của bề mặt
C. Tích trị số áp suất tại trọng tâm với diện tích của bề mặt
D. Trọng lượng khối chất lỏng nằm trong vật thể áp lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Px = \(\frac{3}{4}\pi \left( {H_1^2 - H_2^2} \right)L\)
B. Px = \(\frac{3}{4}\gamma \left( {H_2^2 - H_1^2} \right)\)
C. Px = \(\frac{1}{2}\gamma \pi \left( {H_1^2 - H_2^2} \right)L\)
D. Px = \(\frac{1}{2}\gamma \left( {H_1^2 - H_2^2} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bắt buộc phải là mặt thoáng có áp suất là áp suất khí quyển
B. Mặt nằm ngang
C. Một mặt đẳng áp nào đó
D. Mặt nằm nghiêng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Vận dụng phương trình Bernoulli để xét lực tác dụng lên thành ống
B. Xét đến ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm ống
C. Vận dụng phương trình động lượng để xét lực tác động tại khuỷu
D. Không có đáp án chính xác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đặt tại trọng tâm của khối chất lỏng mà vật chiếm chỗ
B. Bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ
C. Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất
D. Các đáp án kia đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất
B. Luôn luôn đặt tại trọng tâm của vật
C. Có giá trị bằng trọng lượng của vật khi vật ở vị trí cân bằng
D. Có giá trị nhỏ hơn trọng lượng của vật khi vật chìm xuống đáy bình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tỉ trọng của vật < 1
B. Tỉ trọng của vật > 1
C. Tỉ trọng của vật = 1
D. Chưa xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Vật ở trạng thái cân bằng phiếm định
B. Vật ở trạng thái cân bằng không ổn định
C. Vật ở trạng thái cân bằng ổn định
D. Chưa xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Phần B nằm dưới
B. Phần A nằm dưới
C. Phụ thuộc vào thể tích của 2 phần A, B
D. Không thể xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Pz = \(\frac{1}{2}\)πR²Lγ
B. Pz = \(\frac{1}{2}\)πR²γ
C. Pz = \(\frac{1}{2}\)πRL
D. Pz = \(\frac{3}{4}\)πR²γ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Trọng tâm C nằm cao hơn tâm đẩy D
B. Trọng tâm C nằm ngang với tâm đẩy D
C. Trọng tâm C nằm thấp hơn tâm đẩy D
D. Tùy theo trọng lượng vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Chiếc tàu sẽ hơi nổi lên so với lúc đi ngoài biển
B. Chiếc tàu sẽ hơi chìm xuống so với lúc đi ngoài biển
C. Hơi chìm hay nổi hơn so với lúc đi ngoài biển phụ thuộc vào tàu làm bằng gỗ hay bằng sắt
D. Không thay đổi so với lúc đi ngoài biển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. CD = 1 m
B. AD = 2,33 m
C. BD = 1,33 m
D. AD = 1,5 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Trường hợp chất lỏng chuyển động đều với A và B là 2 điểm nằm trên một mặt cắt ướt
B. Cả 3 đáp án kia đều đúng
C. Trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối, với A và B là 2 điểm nằm trên một đường thẳng đứng
D. Trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối, với A và B là 2 điểm bất kỳ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Áp suất dư bằng 0,024 at
B. Áp suất chân không bằng 0,024 at
C. Áp suất dư bằng 0,3 m cột nước
D. Áp suất tuyệt đối bằng 0,3 at
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Áp suất chân không bằng 0,56 mH₂O
B. Ba đáp án kia đều sai
C. Áp suất tuyệt đối bằng 0,1 mHg
D. Áp suất chân không bằng 1,36 mH₂O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. pck = 0,01 at
B. pd = 0,02 at
C. pd = 0,01 at
D. pck = 0,06 at
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Biểu diễn áp suất của điểm A nằm thấp hơn mặt thoáng 2 m trong một xe chở nước có thể bằng các cách:
A. pA = 2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 0,2 at
B. pdA = 0,2 at; pdA = 2 m H₂O; pdA = 1960 N/m²
C. pdA = 0,2 at; pA = 12 m H₂O; pdA = 147,2 mmHg
D. pA = 1,2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 2,2 at
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Luôn luôn vuông góc với mặt cắt ướt đi qua nó
B. Luôn luôn song song với nhau
C. Luôn luôn tiếp tuyến với các vectơ vận tốc
D. Các đáp án kia đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.