300+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 4
21 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 28 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. V35.
B. RJ-11.
C. RJ-45.
D. X21.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Quản lý Client theo IP Address
B. Quản lý Client theo IP Address và Domain User.
C. Kiểm tra đường truyền của Client theo Domain User.
D. Kiểm tra đường truyền của Client theo IP Address.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Mạng (Network)
B. Liên kết dữ liệu (Data-link).
C. Vật lý (Physical).
D. Giao vận (Transport).
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Mã hóa dữ liệu
B. Khuếch đại tín hiệu.
C. Chống nghẽn mạng.
D. Lọc dữ liệu.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Nén và đóng gói dữ liệu.
B. Kiểm tra dữ liệu.
C. Lọc dữ liệu.
D. Phân tích dữ liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. DNS dùng để thiết lập kết nối Internet
B. DNS trợ giúp cho truy cập Internet đơn giản nhất mà không cần các kỹ thuật khác
C. Mỗi một máy tính phân giải tên/địa chỉ (ví dụ: gateway, router) phải có khả năng liên lạc được với ít nhất một DNS
D. DNS dùng để thiết lập tên định danh đến máy chủ trên mạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cáp xoắn.
B. Cáp đồng trục.
C. Cáp chéo.
D. Cáp thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 192.168.1.32 – 192.168.1.64
B. 192.168.1.33 – 192.168.1.62
C. 192.168.1.32 – 192.168.1.62
D. 192.168.1.33 – 192.168.1.63
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 192.168.11.12/24
B. 192.168.10.1/24
C. 192.168.1.32/24
D. 192.168.1.256/24
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Application – Transport – Network Access – Internet.
B. Application – Internet – Transport – Network Access.
C. Application – Transport – Internet – Network Access.
D. Application –Network Access – Internet – Transport.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 192.168.1.191
B. 192.168.1.193
C. 192.168.1.192
D. 192.168.1.190
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 10Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 10Mb/s.
B. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 50m, tốc độ truyền 10Mb/s.
C. 100Base-FX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 2000m, tốc độ truyền 100Mb/s.
D. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 500m, tốc độ truyền 10Mb/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 100Mb/s.
B. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 400m, tốc độ truyền 10Mb/s.
C. 1000Base-SX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 450m, tốc độ truyền 1000Mb/s.
D. 1000Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 1000Mb/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Truy cập web.
B. Phân giải tên miền.
C. Gửi thư điện tử.
D. Cấp phát IP động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Các phương án khác đều đúng
B. Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn, đảm bảo truyền thông dữ liệu dễ dàng
C. Là nhóm các máy tính
D. Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. FTP, HTTP.
B. SMTP, FTP.
C. TCP, UDP.
D. DNS, TFTP.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phi kết nối (Connectionless)
B. Hướng kết nối (Connection-oriented)
C. Định tuyến (Routing)
D. Không tin cậy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phi kết nối (Connectionless)
B. Tin cậy.
C. Định tuyến (Routing).
D. Hướng kết nối (Connection-oriented).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Firewall.
B. Hub/Repeater.
C. Router.
D. Bridge/Switch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 25 và 69.
B. 20 và 21.
C. 80 và 8080.
D. 23 và 25.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 1000Mbps.
B. 10Mbps.
C. 10000Mbps.
D. 100Mbps.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Lớp Vật lý, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
B. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
C. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
D. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. ARP.
B. ICMP.
C. RARP.
D. TCP.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.