400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Tin học ứng dụng có đáp án - Phần 5
39 người thi tuần này 4.6 3.1 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 12.21%
B. 12.37%
C. 11.98%
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 2
A. 600,000,000 đồng
B. 595,146,805 đồng
C. 592,146,805 đồng
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 3
A. Bắt đầu bằng số
B. Không được trùng lặp
C. Không dài quá 255 ký tự
Lời giải
Chọn đáp án B.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 5
A. APA
B. Chicago
C. ISO
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 6
A. Chèn biểu tượng xác định vào ô có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một vùng ô
B. Chèn biểu tượng xác định vào các ô thỏa mãn điều kiện trong một vùng ô
C. Chèn biểu tượng cho biết mức độ tăng giảm giá trị của các ô trong một vùng ô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Kendall’s tau-b
B. Spearman
C. Pearson
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hàng 1: chuỗi giá trị của biến yếu tố đầu vào, hàng 2: để trống
B. Hàng 1: ô đầu ghi công thức chỉ tới ô biến yếu tố, các ô tiếp theo chứa chuỗi giá trị của biến yếu tố đầu vào, hàng 2: để trống
C. Hàng 1: ô đầu ghi công thức chỉ tới ô kết quả, các ô tiếp theo chứa chuỗi giá trị của biến yếu tố đầu vào, hàng 2: để trống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 210,181,353 đồng
B. 215,248,530 đồng
C. 220,815,538 đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có thành phần công thức là các mảng
B. Cho kết quả là một mảng
C. Chứa các hàm mảng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Điều tiết
B. Thực thi
C. Kiểm soát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Báo cáo tiến độ công việc
B. Báo cáo doanh thu
C. Báo cáo chi phí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. =FV(B3,B4,B2,B1,B5)
B. =FV(B4,B3,B2,B5,B1)
C. =FV(B4,B3,B2,B1,B5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Print (220 ppi)
B. Screen (150 ppi)
C. Email (96 ppi)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Right Click \ Format Data Series \ Primary Axis
B. Right Click \ Format Data Series \ Secondary Axis
C. Click chọn biểu tượng (Change Chart Type) trên nhóm Type của Tab Design
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. AutoText
B. Document Properties
C. Field
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. File ⟶ Advanced ⟶ Schedule
B. File ⟶ Option ⟶ Schedule
C. Project ⟶ Change Working Time
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. NPV(8%, -300, -20, 500, 400)
B. NPV(8%, -20, 500, 400) – 300
C. NPV(8%, -300, -20, 500) + 400
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. F = P*(1 + r)n/k
B. F = P*(1 +n/k* r)n
C. F = P*(1 + k*r)n/k
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phương pháp giải được chọn
B. Bộ giá trị khởi đầu cho các biến
C. Thời gian thực hiện tối đa được cài đặt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Máy thống kê là không
B. Máy không thống kê
C. Máy thống kê vào giá trị khuyết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 80
B. 85
C. 90
D. 95
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Scale
B. Ordinal
C. Nominal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Định dạng văn bản (.doc)
B. Định dạng bảng tính (.xls)
C. Định dạng XML (.xml)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Kiểm định Levene: Sig = 0.884, kiểm định T: Sig = 0.015 => Bác bỏ H0, có sự khác biệt về sự hài lòng giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
B. Kiểm định Levene: Sig = 0.884, kiểm định T: Sig = 0.021 => Bác bỏ H0, có sự khác biệt về sự hài lòng giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
C. Kiểm định Levene: Sig = 0.884, kiểm định T: Sig = 0.210 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về sự hài lòng giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 5 và 1
B. 4 và 2
C. 5 và 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Kiểm định T: Sig = 0.015 => Bác bỏ H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng thông tin của khách hàng khác 3.
B. Kiểm định T: Sig = 0.501 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng thông tin của khách hàng bằng 3.
C. Kiểm định T: Sig = 0.051 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng thông tin của khách hàng bằng 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Hệ số tương quan hạng r = 0.405, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có
B. Hệ số tương quan đơn r = 0.510, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.
C. Hệ số tương quan đơn r = 0.051, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến không có tương quan tuyến tính”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Giải thích được 35% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.917 + 0.402 * ChatLuongHeThong + 0.282 * ChatLuongDichVu + 𝜖
B. Giải thích được 35% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.342 * ChatLuongHeThong + 0.345 * ChatLuongDichVu + 𝜖
C. Giải thích được 35% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.917 + 0.342 * ChatLuongHeThong + 0.345 * ChatLuongDichVu + 𝜖
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.