400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Tin học ứng dụng có đáp án - Phần 4
19 người thi tuần này 4.6 3.1 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Phân tích hòa vốn
B. Phân tích độ nhạy
C. Phân tích tình huống
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 2
A. Highlight Cell Rules
B. Top/Bottom Rules
C. Data Bars
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 3
A. Existing File or Web Page
B. Place in This Document
C. Create New Document
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 4
A. phần mềm quản lý dự án
B. công cụ và kỹ thuật
C. công cụ và phần mềm
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 5
A. Công cụ cho phép tạo chỉnh nhanh khung dàn ý cho tài liệu
B. Cho phép xem khung dàn ý tài liệu chi tiết tới cấp xác định
C. Có thể xóa, di chuyển, thay đổi cấp
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 6
A. 0
B. 1
C. Bỏ qua
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. c11*
B. 11c
C.11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mã tác vụ
B. Khoảng thời gian
C. Tên tác vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. NPV = 710; IRR = 12.57%
B. NPV = 1,238; IRR = 12.26%
C. NPV = 701; IRR = 12.26%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Các tác vụ có thời gian thực hiện bằng 0.
B. Các tác vụ không được phân bổ nguồn lực tài chính.
C. Các tác vụ không được phân bổ nguồn lực công việC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Insert \ chọn Bookmark \ chọn add
B. Page Layout \ Bookmark \ nhập tên
C. Page Layout \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thẻ Design \ Chart Layouts \ Line
B. Thẻ Format \ Format Selection
C. Thẻ Design \ Change Chart Type \ Line
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin Word (có phần mở rộng là .doc)
B. Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin văn bản (có phần mở rộng là .txt)
C. Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin Excel (có phần mở rộng là .xls)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. NPV và IRR là 2 chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả đầu tư dự án
B. Dự án có hiệu quả khi có NPV > 0
C. Dự án có hiệu quả khi có IRR cao hơn một ngưỡng cho trước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Solver là công cụ mạnh để giải quyết các bài toán tối ưu trên Excel.
B. Solver tìm lời giải tối ưu theo nguyên tắc lặp.
C. Solver tích hợp nhiều thuật toán để giải quyết nhiều loại bài toán tuyến tính và phi tuyến tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. =PMT(B2,B3,B1,,B4)
B. =PMT(B2,B3,B4,B1)
C. =PMT(B3,B2,B1,,B4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.216 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
B. Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.178 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
C. Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.017 => Bác bỏ H0, có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Sig = 0.124, 0% số ô có kỳ vọng <5 => Chấp nhận H0</5>
B. Sig = 0.130, 0% số ô có kỳ vọng <5 => Chấp nhận H0</5>
C. Sig = 0.111, 0% số ô có kỳ vọng <5 => Chấp nhận H0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Kiểm định T: Sig = 0.196 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5.
B. Kiểm định T: Sig = 0.169 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5.
C. Kiểm định T: Sig = 0.069 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Hệ số tương quan hạng r = 0.410, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.
B. Hệ số tương quan đơn r = 0.482, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.
C. Hệ số tương quan đơn r = 0.428, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.85 + 0.291 * ChatLuongThongTin + 0.471 * ChatLuongHeThong + 𝜖
B. Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.279 * ChatLuongThongTin + 0.401 * ChatLuongHeThong + 𝜖
C. Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.85 + 0.279 * ChatLuongThongTin + 0.401 * ChatLuongHeThong + 𝜖
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Điều tiết
B. Thực thi
C. Kiểm soát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Bắt đầu bằng số
B. Không được trùng lặp
C. Không dài quá 255 ký tự
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 20,600,789 đồng
B. 20,600,000 đồng
C. 20,696,789 đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. {=B2:D4+G2:I4}
B. ={B2:D4+G2:I4}
C. =B2:D4+G2:I4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Hai biến định tính có thứ bậc
B. Hai biến định tính không thứ bậc
C. Hai biến định lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Data | Insert | Compute ...
B. Insert | Compute ...
C. Insert | Case
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.