500 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Dân số học có đáp án - Phần 8
26 người thi tuần này 4.6 5.5 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Tỷ lệ già hóa dân số
B. Tỷ suất già hóa dân số
C. Tỷ số già hóa dân số
D. Tỷ trọng người già trong dân số
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Hà Tĩnh
B. Hải Dương
C. Thái Bình
D. TP Hồ Chí Minh
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Đăk Nông
B. Lai Châu
C. Hưng Yên
D. Hà Nội
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Quá trình tăng tỷ trọng người già trên 60 tuổi trong tổng số dân
B. Quá trình tăng tỷ trọng người độ tuổi lao động 15-59 trong tổng số dân
C. Quá trình tăng tỷ trọng người dưới 15 tuổi trong tổng số dân
D. Quá trình tăng tỷ lệ người già trên 60 tuổi trong tổng số dân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cứ 10 trẻ em 0 – 14 tuổi cho bao nhiêu người trên 60 tuổi
B. Cứ 100 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi
C. Cứ 1000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi
D. Cứ 10000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tỷ số giới tính lúc sinh
B. Sự khác biệt giữa mô hình tử vong giữa nam và nữ
C. Sự khác biệt về xu hướng di cư theo giới tính
D. Chiến tranh, dịch bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hiểu biết vê cơ cấu dân số là cần thiết để tổ chức và phát triển sự nghiệp y tế, đáp ứng những yêu cầu đặc trưng về giới, tuổi, nghề nghiệp
B. Đối với những dân số già thì ngành y tế cần tập trung nhiều hơn vào chăm sóc sức khỏe cho người già (lão khoa ) với mô hình bệnh tật chủ yếu là các bệnh nhiễm trùng, sản phụ khoa
C. Đối với các nước có cơ cấu dân số trẻ như các nước đang phát triển thì ngành y tế tập trung nhiều vào đối tượng trẻ em và trẻ nhỏ với mô hình bệnh tật chủ yếu là bệnh nhiễm trùng, tai nạn, bệnh nghề nghiệp
D. Ngành y tế không chỉ dựa vào cơ cấu dân số trẻ hay già mà còn xem xét đến các yếu tố khác như phân bố dân số, tình trạng di dân, đặc trưng nền kinh tế, ...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Hiện tượng sinh
B. Sinh sống
C. Khả năng sinh sản
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tuổi kết hôn
B. Trình độ học vấn
C. Tỷ số giới tính
D. Thời gian chung sống của vợ chồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tổng tỷ suất sinh
B. Tỷ suất sinh chung
C. Tỷ suất tăng tự nhiên
D. Tỷ suất sinh thô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tổng tỷ suất sinh (TFR)
B. Tỷ suất sinh thô (CBR)
C. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx)
D. Tỷ suất sinh chung (GFR)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Mức sinh mà một nhóm phụ nữ (hay 1 phụ nữ ) có vừa đủ số con gái để thay thế mình trong dân số
B. Mỗi một người sinh ra một con để thay thế mình
C. Mỗi cặp vợ chồng sinh ra 2 con
D. Mỗi gia đình chỉ có 1 hoặc 2 con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữa trong độ tuổi sinh đẻ
B. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữ
C. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
D. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ
B. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 người dân
C. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 100 người dân
D. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Số con trung bình của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ
B. Tổng số con của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ
C. Số con của một người phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ
D. Số con gái của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tỷ số phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49
B. Tỷ trọng phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49
C. Số phụ nữ sinh con trong độ tuổi 15 – 49
D. Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 15 – 59
B. 18 – 49
C. 15 – 49
D. Tất cả phụ nữ trong cộng đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Có khả năng sống
B. Có dấu hiệu của sự sống
C. Không có dấu hiệu của sự sống
D. Không có khả năng sống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.