500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 5
19 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 28 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nợ TK Chi phí bán hàng/ Nợ TK Tiền/ Có TK Phải thu khách hàng
B. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Doanh thu/ Có TK Tiền
C. Nợ TK Doanh thu/ Có TK Tiền
D. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Giảm chi phí mua hàng
B. Tăng nguyên giá TSCĐ
C. Giảm nguyên giá TSCĐ
D. Tăng doanh thu, thu nhập khác
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. $26.830
B. $27.100
C. $29.800
D. Không có phương án đúng
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. $318.000
B. $295.000
C. $298.000
D. Không có phương án đúng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Mức khấu hao quy chuẩn * 5
B. Mức khấu hao quy chuẩn * 4
C. Mức khấu hao quy chuẩn * 3
D. Mức khấu hao quy chuẩn * 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. $178.000
B. $143.000
C. $163.000
D. Không có phương án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nợ TK Phải trả NB: 80.000/ Có TK Tiền: 80.000
B. Nợ TK Phải trả NB: 79.200/ Có TK Tiền: 79.200
C. Nợ TK Phải trả NB: 80.000/ Có TK Tiền: 79.200; Có TK Chiết khấu mua hàng: 800
D. Nợ TK Phải trả NB: 80.000/ Có TK Tiền: 79.200; Có TK HTK: 800
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. $76.000
B. $84.500
C. $83.500
D. Không có phương án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nợ TK Mua hàng/ Có TK Giảm giá hàng mua
B. Nợ TK HTK/ Có TK Giảm giá hàng mua
C. Nợ TK Giảm giá hàng mua/ Có TK Mua hàng
D. Nợ TK Giảm giá hàng mua/ Có TK HTK
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH
B. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK HTK
C. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH đồng thời Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK HTK
D. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH đồng thời Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Mua hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giá trị còn lại của TSCĐ đem đi trao đổi + số tiền phải trả thêm
B. Giá trị hợp lý của TSCĐ đem đi trao đổi + số tiền phải trả thêm
C. Giá trị hợp lý của TSCĐ đem đi trao đổi - số tiền phải trả thêm
D. Không có phương án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thanh toán khoản vay ngân hàng
B. Thanh toán lãi vay ngân hàng
C. Phát hành trái phiếu
D. Mua TSCĐ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nợ TK TSCĐ mới: 70.000; Nợ TK HMLK: 30.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000; Có TK Lãi do trao đổi 10.000
B. Nợ TK TSCĐ mới: 54.000; Nợ TK HMLK: 30.000, Nợ TK Lỗ do trao đổi: 6.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000
C. Nợ TK TSCĐ mới: 66.000; Nợ TK HMLK: 30.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000; Có TK Tiền: 6.000
D. Không có phương án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Tiền
B. Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Phải thu khách hàng
C. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Tiền
D. Không định khoản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. $5.000
B. $6.000
C. $5.750
D. $5.825
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nợ TK GVHB: 50.000/ Có TK HTK: 50.000 đồng thời Nợ TK Tiền: 90.000/ Có TK Doanh thu bán hàng: 90.000
B. Nợ TK Tiền: 90.000/ Có TK Doanh thu cho thuê: 90.000
C. Nợ TK Tiền: 93.000/ Có TK Doanh thu bán hàng 90.000; Có TK Doanh thu cho thuê 3.000
D. Nợ TK Tiền: 53.000/ Có TK Doanh thu cho thuê: 3.000; Có TK HTK: 50.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nợ TK TSCĐ mới: 70.000; Nợ TK HMLK: 30.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000; Có TK Lãi do trao đổi 10.000
B. Nợ TK TSCĐ mới: 54.000; Nợ TK HMLK: 30.000, Nợ TK Lỗ do trao đổi: 6.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000
C. Nợ TK TSCĐ mới: 66.000; Nợ TK HMLK: 30.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000; Có TK Tiền: 6.000
D. Không có phương án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nợ TK Chi phí bán hàng/ Nợ TK Tiền/ Có TK Phải thu khách hàng
B. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Doanh thu/ Có TK Tiền
C. Nợ TK Doanh thu/ Có TK Tiền
D. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thanh toán khoản vay ngân hàng (Tài chính)
B. Thanh toán lãi vay ngân hàng
C. Phát hành trái phiếu
D. Mua TSCĐ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH
B. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK HTK
C. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH đồng thời Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK HTK
D. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH đồng thời Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Mua hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Mức khấu hao quy chuẩn * 5
B. Mức khấu hao quy chuẩn * 4
C. Mức khấu hao quy chuẩn * 3
D. Mức khấu hao quy chuẩn * 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. $3.200
B. $5.000
C. $3.266,67
D. Không có phương án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. $318.000
B. $295.000
C. $298.000
D. Không có phương án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nợ TK Mua hàng / Có TK Giảm giá hàng mua
B. Nợ TK HTK / Có TK Giảm giá hàng mua
C. Nợ TK Giảm giá hàng mua / Có TK Mua hàng
D. Nợ TK Giảm giá hàng mua / Có TK HTK
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Thuế TNCN phải nộp liên bang, tiểu bang
B. Nợ TK Chi phí QLDN / Có TK Thuế TNCN phải nộp liên bang, tiểu bang
C. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế TNCN phải nộp liên bang, tiểu bang
D. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Nợ TK Phải trả NB: 80.000 / Có TK Tiền: 80.000
B. Nợ TK Phải trả NB: 79.200 / Có TK Tiền: 79.200
C. Nợ TK Phải trả NB: 80.000 / Có TK Tiền: 79.200; Có TK Chiết khấu mua hàng: 800
D. Nợ TK Phải trả NB: 80.000 / Có TK Tiền: 79.200; Có TK HTK: 800
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.