500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 20
17 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hướng dẫn các doanh nghiệp lập Báo cáo tài chính.
B. Hạn chế rủi ro, sai sót trong khi lập Báo cáo tài chính.
C. Tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày thông tin kế toán.
D. Cung cấp thông tin kế toán đúng thời hạn.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả kinh doanh.
C. Bảng cân đối thử.
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. X
B. Y
C. T
D. U
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. 5.000 USD.
B. 6.000 USD.
C. 7.000 USD.
D. 8.000 USD.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nợ TK Tiền mặt 3.000 USD/Có TK Phải trả người bán 3.000 USD.
B. Nợ TK Phải trả người bán 3.000 USD/Có TK Tiền mặt 3.000 USD.
C. Nợ TK Tiền thuê nhà trả trước 3.000 USD/Có TK Tiền mặt 3.000 USD.
D. Nợ TK Chi phí thuê nhà 3.000 USD/Có TK Tiền thuê nhà trả trước 3.000 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nợ TK Tiền mặt 12.000 USD/Có TK Phải trả người bán 12.000 USD.
B. Nợ TK Phải trả người bán 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.
C. Nợ TK Tiền thuê nhà trả trước 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.
D. Nợ TK Chi phí thuê nhà 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 5.000 USD.
B. 4.000 USD.
C. 3.000 USD.
D. 2.000 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nguyên giá tài sản cố định hiện có.
B. Giá trị còn lại của tài sản cố định.
C. Giá trị hao mòn của tài sản cố định trong kỳ.
D. Giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại.
B. Giảm nguyên giá tài sản cố định.
C. Giảm giá trị hao mòn của tài sản cố định.
D. Tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của tài sản cố định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nợ TK Chi phí vận chuyển.
B. Nợ TK Chi phí sản xuất.
C. Nợ TK Tài sản cố định.
D. Nợ TK Mua hàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 6.000 USD.
B. 12.000 USD.
C. 11.600 USD.
D. 5.800 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Giá trị còn lại và nguyên giá Tài sản cố định.
B. Giá trị còn lại và giá trị trường.
C. Giá trị thu hồi và nguyên giá.
D. Giá trị thu hồi và giá thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
B. Nợ TK Tài sản cố định.
C. Nợ TK Chi phí trả trước.
D. Nợ TK Xây dựng cơ bản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm.
B. Tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
C. Tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
D. Tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Chi phí tài chính.
C. Giá trị dây chuyền sản xuất.
D. Chi phí sản xuất chung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại.
B. Giảm nguyên giá tài sản cố định.
C. Giảm giá trị hao mòn của tài sản cố định.
D. Tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của tài sản cố định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nợ TK Chi phí vận chuyển.
B. Nợ TK Chi phí sản xuất.
C. Nợ TK Tài sản cố định.
D. Nợ TK Mua hàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 6.000 USD.
B. 12.000 USD.
C. 11.600 USD.
D. 5.800 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Giá trị còn lại và nguyên giá Tài sản cố định.
B. Giá trị còn lại và giá trị trường.
C. Giá trị thu hồi và nguyên giá.
D. Giá trị thu hồi và giá thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
B. Nợ TK Tài sản cố định.
C. Nợ TK Chi phí trả trước.
D. Nợ TK Xây dựng cơ bản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm.
B. Tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
C. Tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
D. Tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Chi phí tài chính.
C. Giá trị dây chuyền sản xuất.
D. Chi phí sản xuất chung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.