500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 10
20 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a. Phạt khi chấm dứt hợp đồng.
b. Các khoản thay đổi theo chỉ số, lãi suất
c. Giá trị còn lại của tài sản được đảm bảo
d. Các khoản thay đổi không phải do chỉ số hay lãi suất.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
a. Nợ- TK Tài sản (có được từ hợp đồng thuê) và Có-TK nợ phải trả tài chính
b. Nợ- TK Tài sản (có được từ hợp đồng thuê) và Có-TK nợ phải trả thương mại
c. Nợ- TK Tài sản (có được từ hợp đồng thuê) và Có-TK- tiền gửi ngân hàng
d. Nợ- TK phải thu cho thuê tài chính – Có –TK- tài sản
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
a. 1/3/X1 – khi bên cho thuê đã có sẵn văn phòng cho bên đi thuê sử dụng.
b. 1/6/X1- khi bên đi thuê bắt đầu trả tiền thuê sau ba tháng đầu miễn phí.
c. 1/4/X1- Khi bên đi thuê bắt đầu sử dụng tài sản
d. 1/2/X1- Khi hợp đồng được ký.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
a. Thời gian ngắn hơn giữa kỳ hạn thuê và thời gian hữu dụng của tài sản.
b. Thời gian dài hơn giữa kỳ hạn thuê và thời gian hữu dụng của tài sản.
c. Toàn bộ kỳ hạn hợp đồng thuê
d. Thời gian hữu dụng của tài sản.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
a. Lãi suất ngầm định của hợp đồng thuê hay lãi suất đi vay tăng thêm của bên đi thuê.
b. Lãi suất thị trường của khoản vay có cùng kỳ hạn với hợp đồng thuê
c. Lợi tức thị trường của chứng khoán từ cùng ngành với này đáo hạn cùng với kỳ hạn thuê.
d. Lãi suất ngầm định của HĐT mà khi tính sử dụng giá gốc trực tiếp ban đầu của bên đi thuê.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
a. Đo lường lại khoản nợ phải trả đi thuê và ghi nhận chênh lệch vào lãi/lỗ trong kỳ bằng cách chiết khấu các khoản thanh toán đã được rà soát lại theo tỷ lệ chiết khấu được rà soát lại.
b. Đo lường lại cả nợ phải trả về đi thuê và quyền sử dụng tài sản bằng cách chiết khấu các khoản phải trả được rà soát lại với tỷ lệ chiết khấu cũng được rà soát lại.
c. Đo lường lại khoản nợ phải trả đi thuê và ghi nhận chênh lệch vào lãi/lỗ trong kỳ bằng cách chiết khấu các khoản thanh toán đã được rà soát lại theo tỷ lệ chiết khấu không đổi.
d. Đo lường lại cả nợ phải trả về đi thuê và quyền sử dụng tài sản bằng cách chiết khấu các khoản phải trả được rà soát lại với tỷ lệ chiết khấu không thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản sang cho bên đi thuê khi kết thúc hợp đồng thuê
b. Kỳ hạn thuê chiếm phần nhỏ trong thời gian kinh tế của tài sản.
c. Tài sản của hợp đồng thuê là tài sản đặc thù
d. Giá trị hiện tịa của các khoản tiền thuê về cơ bản gần bằng giá trị hợp lý của tài sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
a. Thuê tài chính
b. Thuê hoạt động
c. Thỏa thuận mua
d. Thỏa thuận thuê
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
a. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên đi thuê khi kết thúc hợp đồng (thuê tài chính)
b. Bên đi thuê có quyền chọn mua lại tài sản với giá thấp hơn giá trị hợp lý của tài sản khi thực hiện quyền chọn (thuê tài chính)
c. Kỳ hạn thuê chiếm phần lớn thời gian kinh tế của tài sản (thuê tài chính)
d. Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán hợp đồng thuê bằng 50% giá trị hợp lý của tài sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
a. Hợp đồng thuê không chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên đi thuê khi kết thúc hợp đồng thuê
b. Bên đi thuê có quyền chọn mua tài sản với giá mà việc thực hiện quyền chọn này là hợp lý.
c. Kỳ hạn hợp đồng thuê không chiếm phần lớn thời gian kinh tế của tài sản.
d. Ngay từ khi bắt đầu hợp đồng thuê, giá trị hiện tại các khoản tiền thanh toán hợp đồng thuê không chiếm phần lớn giá trị hợp lý của tài sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
a. Hợp đồng có thể hủy ngang và không thể hủy ngang.
b. Kỳ hạn ngắn & kỳ hạn dài
c. Thuê tài chính & thuê hoạt động
d. Bên cho thuê không phân loại hợp đồng thuê theo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
a. Ghi nhận trực tiếp vào kết quả kinh doanh trong kỳ là thu nhập cho thuê.
b. Khoản thanh toán được tách thành hai thành phần gồm: phần giảm nợ phải thu về cho thuê tài chính và ghi nhận thu nhập lãi vào báo cáo kết quả kinh.
c. Khoản thanh toán được tách thành hai thành phần gồm: phần giảm nợ phải trả về cho thuê tài chính và ghi nhận chi phí nhập lãi vào báo cáo kết quả kinh.
d. Ghi nhận chi phí thuê vào báo cáo kết quả kinh doanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
a. Khoản thanh toán được tách thành hai thành phần gồm: phần giảm nợ phải trả về cho thuê tài chính và ghi nhận chi phí nhập lãi vào báo cáo kết quả kinh.
b. Khoản thanh toán được tách thành hai thành phần gồm: phần giảm nợ phải thu về cho thuê tài chính và ghi nhận thu nhập lãi vào báo cáo kết quả kinh.
c. Ghi nhận trực tiếp vào kết quả kinh doanh trong kỳ là thu nhập cho thuê.
d. Ghi nhận chi phí thuê vào báo cáo kết quả kinh doanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
a. Xem xét giá bán bằng, lớn hơn hay nhỏ hơn giá trị hợp lý
b. Xem xét dẫn đến là thuê tìa chính hay thuê hoạt động
c. Xem xét xem việc chuyển giao tài sản có phải là giao dịch bán theo IFRS 15
d. Xem xét khoản thanh toán hợp đồng thuê bằng, thấp hơn hay cao hơn giá thuê thị trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
a. Phân loại thành hợp đồng thuê tài chính & thuê hoạt động
b. Ghi nhận tài sản cơ sở theo IAS 16, IAS 38 và nợ phải trả thuê tài chính
c. Đánh giá xem hợp đồng có thành phần thuê không. Kế toán bắt đầu ngay từ ngày khởi động HĐ
d. Ghi nhận quyền sử dụng tài sản và nợ phải trả về thuê
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.