600+ câu trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật có đáp án - Phần 18
20 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy (Fe + FeS)
B. P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe3P
C. Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này
D. Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giòn SiC
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. 820÷840oC820÷840oC820 \div {840^o}C
B. 760÷780oC760÷780oC760 \div {780^o}C
C. 800÷820oC800÷820oC800 \div {820^o}C
D. 780÷800oC780÷800oC780 \div {800^o}C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 500÷550oC500÷550oC500 \div {550^o}C
B. 600÷650oC600÷650oC600 \div {650^o}C
C. 650÷700oC650÷700oC650 \div {700^o}C
D. 550÷600oC550÷600oC550 \div {600^o}C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Nước lạnh
B. Muối nóng chảy
C. Dung dịch muối hoặc xút 10%
D. Dầu công nghiệp
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Fero Si
B. Fero Mn và fero Al
C. Fero Si và fero Al
D. Fero Mn
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Thể khí
B. Thể lỏng
C. Thể rắn
D. Tùy từng trường hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Peclit
B. Mactenxit
C. Bainit
D. Xoocbit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 2,14÷4,3%2,14÷4,3%2,14 \div 4,3\%
B. 0,00÷6,67%0,00÷6,67%0,00 \div 6,67\%
C. 0,8÷2,14%0,8÷2,14%0,8 \div 2,14\%
D. 2,14÷6,67%2,14÷6,67%2,14 \div 6,67\%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dùng Mg hoặc Ce để biến tính cầu hóa
B. Hợp kim hóa bằng Mn (2%), Ni (1%)
C. Gang lỏng có nhiệt độ cao hơn bình thường 50÷80oC50÷80oC50 \div {80^o}C
D. C và Si cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Gang trắng
B. Gang cầu
C. Gang xám
D. Gang dẻo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thao tác dễ dàng
B. Thiết bị đơn giản
C. Chất thấm dễ tìm
D. Dễ cơ khí hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. [F+Xe]→γ[F+Xe]→γ{\rm{[}}F + Xe] \to \gamma
B. γ→Mγ→M\gamma \to M
C. F+Xe→γF+Xe→γF + Xe \to \gamma
D. γ→[F+Xe]γ→[F+Xe]\gamma \to {\rm{[}}F + Xe]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tôi trong một môi trường
B. Tôi đẳng nhiệt
C. Tôi phân cấp
D. Tôi trong hai môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bánh răng lớn, cổ trục khuỷu
B. Trục dài, băng máy với bề mặt lớn
C. Chi tiết có bề mặt nhỏ
D. Chi tiết có hình dạng đơn giản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Al, Mo, Cr, …
B. FeαFeαF{e_\alpha }, Cr, Mo, …
C. FeγFeγF{e_\gamma } , Al, Cu, …
D. Cu, Al, Ag, ...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
B. Là bi thép có đường kính 1,588mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều, góc giữa hai mặt đối diện là 136o
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 120o
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Độ bền cao
B. Độ cứng cao
C. Chịu mài mòn cao
D. Độ dai cao để tránh sứt mẻ lưỡi cắt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cr
B. Ni
C. Mn
D. Si
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Zn, FeαFeαF{e_\alpha }, Cu
B. FeαFeαF{e_\alpha }, Cu, Zn
C. Zn, Cu, FeαFeαF{e_\alpha }
D. Cu, Zn, FeαFeαF{e_\alpha }
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. M→Mram,γdưchưachuyểnbiếnM→Mram,γdưchưachuyểnbiếnM \to {M_{ram}},{\gamma _{dư}} chưa chuyển biến
B. γdư→Mram,Mchuachuyểnbiếnγdư→Mram,Mchuachuyểnbiến{\gamma _{dư}} \to {M_{ram}},M chua chuyển biến
C. γdưvàMchưachuyểnbiếnγdưvàMchưachuyểnbiến{\gamma _{dư}} và M chưa chuyển biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tăng tính chống mài mòn
B. Tăng tính cứng nóng
C. Tăng độ bền
D. Tăng độ thấm tôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Các nguyên tố hợp kim
B. Độ thấm tôi
C. Kích thước hạt tinh thể
D. Phương pháp nhiệt luyện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn
B. Nhiệt độ chuyển biến với tốc độ nung thực tế luôn lớn hơn 727oC
C. Chuyển biến xảy ra không tức thời
D. Quy luật lớn lên của hạt γγ\gamma là như nhau với mọi loại thép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Cơ tính nhất định phù hợp với hầu hết các điều kiện thông dụng
B. Hiệu quả khi nhiệt luyện (tôi + ram) cao, đặc biệt đối với chi tiết có tiết diện lớn
C. Dễ luyện, dễ kiếm, rẻ: không phải dùng nguyên tố hợp kim đắt tiền
D. Tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, gia công cắt hơn thép hợp kim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít..
B. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, dũa…).
C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, giao thông (cầu, nhà, khung,…).
D. Dùng chế tạo các dao cắt kim loại ở tốc độ cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.