Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thần kinh não tủy lớp bì của da có chức năng gì?

Xem đáp án

Câu 2:

Thần kinh giao cảm lớp bì của da được hiểu như thế nào?

Xem đáp án

Câu 3:

Thần kinh giao cảm lớp bì của da có chức năng:

Xem đáp án

Câu 4:

Các phần phụ của lớp bì gồm có:

Xem đáp án

Câu 5:

Các phần phụ của lớp bì gồm có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 6:

Tuyến mồ hôi là gì

Xem đáp án

Câu 7:

Tuyến mồ hôi nước được cấu tạo gồm:

Xem đáp án

Câu 8:

Tuyến mồ hôi nước là gì?

Xem đáp án

Câu 9:

Tuyến mồ hôi nước là gì?

Xem đáp án

Câu 10:

Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở:

Xem đáp án

Câu 11:

Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm da:

Xem đáp án

Câu 12:

Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở:

Xem đáp án

Câu 13:

Tế bào tiết của tuyến mồ hôi nhờn khi tiết ra sẽ:

Xem đáp án

Câu 14:

Tuyến mồ hôi nhờn có cấu trúc .......................so với tuyến mồ hôi nước:

Xem đáp án

Câu 15:

Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có:

Xem đáp án

Câu 16:

Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở:

Xem đáp án

Câu 17:

Cấu trúc của tuyến bã có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 18:

Lông tóc thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 19:

Nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 20:

Mỗi nang lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm:

Xem đáp án

Câu 21:

Miệng nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 22:

Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 23:

Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm như thế nào?

Xem đáp án

Câu 24:

Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm gì dưới đây?

Xem đáp án

Câu 25:

Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm thế nào?

Xem đáp án

Câu 26:

Trung bình trên tất cả mặt da có khoảng:

Xem đáp án

Câu 27:

Tốc độ mọc lông tóc theo chu kỳ tăng trưởng khoảng:

Xem đáp án

Câu 28:

Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 29:

Hạ bì có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 30:

Mô mỡ của hạ bì:

Xem đáp án

Câu 31:

Bệnh ghẻ ngứa do ký sinh trùng nào gây bệnh:

Xem đáp án

Câu 32:

Bệnh ghẻ ngứa lây truyền:

Xem đáp án

Câu 33:

Bệnh ghẻ ngứa lây lan qua hình thức:

Xem đáp án

Câu 34:

Con cái ghẻ có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 35:

Con cái ghẻ có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 36:

Con đực Ghẻ có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 37:

Thời kỳ ủ bệnh khoảng:

Xem đáp án

Câu 38:

Thể điển hình của ghẻ:

Xem đáp án

Câu 39:

Thể điển hình của ghẻ có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 40:

Rảnh ghẻ có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 41:

Tổn thương của ghẻ điển hình có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 42:

Dấu hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi:

Xem đáp án

Câu 43:

Đặc điểm của ghẻ lan rộng, thể không điển hình:

Xem đáp án

Câu 44:

Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình :

Xem đáp án

Câu 45:

Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình là gì?

Xem đáp án

Câu 46:

Ghẻ ở người sạch sẽ, thể không điển hình, có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 47:

Ghẻ chàm hóa, thể không điển hình, có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 48:

Ghẻ bộ nhiễm thể, không điển hình, có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 49:

Ghẻ bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%