700+ câu trắc nghiệm Vật lí đại cương có đáp án - Phần 14
23 người thi tuần này 4.6 2.9 K lượt thi 24 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3.10–6 (Vm)
B. 3,4.105 (Vm)
C. 0 (Vm)
D. 9.105 (Vm)
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
A. 3 (μC)
B. 3,4.105 (Vm)
C. 0 (C)
D. 8 (μC)
Lời giải
Đáp án A
Câu 3
A. E=σε0E=σε0
B. E=2σε0E=2σε0
C. E=σ2ε0E=σ2ε0
D. E=σ2aε0E=σ2aε0
Lời giải
Đáp án C
Lời giải
Đáp án A
Câu 5
A. Là điện trường đều.
B. Tại mọi điểm, →EE→ luôn vuông góc với (σ)
C. Độ lớn E=σ2ε0E=σ2ε0
D. A, B, C đều đúng.
Lời giải
Đáp án D
Câu 6
A. EA > EB > EC
B. EA < EB < EC
C. EA = EB = EC
D. EA + EC = 2EB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. EA > EB > EC
B. EA = EB < EC
C. EA = EB = EC
D. EA = EB > EC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Độ lớn E=σ2ε0E=σ2ε0 và hướng vuông góc ra xa (P)
B. Độ lớn E=2σε0E=2σε0 và hướng vuông góc ra xa (P).
C. Độ lớn E=2σε0E=2σε0 và hướng vuông góc vào (P).
D. Độ lớn E=σ2ε0E=σ2ε0 và hướng vuông góc vào (P).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 10-8 C/m2 .
B. 1,5.104 C/m2
C. 6,0.103 C/m2
D. 4,5.105 V/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1,5.10-4 C/m2
B. 1,5.10-2 C/m2
C. 1,13.107 V/m
D. 1,13.105 V/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng giảm.
B. Bên trong khối cầu, E có biểu thức tính giống như của một điện tích điểm Q đặt tại O.
C. Bên trong quả cầu, E giảm dần khi lại gần tâm O; bên ngoài quả cầu, E giảm dần khi ra xa tâm O.
D. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. ΦE1=8ΦE2ΦE1=8ΦE2
B. ΦE1=4ΦE2ΦE1=4ΦE2
C. ΦE2=8ΦE1ΦE2=8ΦE1
D. ΦE1=ΦE2ΦE1=ΦE2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. ΦD1=8ΦD2ΦD1=8ΦD2
B. ΦD1=2ΦD2ΦD1=2ΦD2
C. ΦD2=ΦD1ΦD2=ΦD1
D. ΦD2=8ΦD1ΦD2=8ΦD1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. +4.10-8 C
B. +2.10-8 C
C. –5.10-8 Vm.
D. +4.10-8 Vm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. →E=kQ→rr3,E→=kQr→r3, nếu r > R.
B. →E=kQρ→r3ε0,E→=kQρr→3ε0, nếu r < R.
C. →E=kQ→r3R3,E→=kQr→3R3, nếu r < R.
D. →E=kQρ→rε0,E→=kQρr→ε0, nếu r = R.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. E=kλhE=kλh
B. E=2kλhE=2kλh
C. E=kλh2E=kλh2
D. E=kλ2hE=kλ2h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 270 V/m
B. 1350 V/m
C. 540 V/m
D. 135 V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 11,3 kV/m
B. 22,6 kV/m
C. 5,6 kV/m
D. 0 V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 18π.1010
B. -8,85 (Vm)
C. 8,85 (Vm)
D. 0 (Vm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. ρd2ρd2
B. 2ρd2ρd
C. ρd√2ρd2
D. ρd√2ρd2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. D=ρd4D=ρd4
B. D=ρd√2D=ρd2
C. D=ρd2D=ρd2
D. D = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. E=ρd4ε0E=ρd4ε0
B. E=ρdε0√2E=ρdε02
C. E=ρd2ε0E=ρd2ε0
D. E = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. D=ρd4D=ρd4
B. D=ρd√2D=ρd2
C. D=ρd2D=ρd2
D. D = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Không phụ thuộc vào hình dạng quĩ đạo.
B. Tỉ lệ với |q|.
C. Luôn bằng không, nếu M trùng với N.
D. A, B, C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.