Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
20168 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
22068 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27961 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8575 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21370 lượt thi
Câu 1:
A. Xoang lê
B. Đáy lưỡi
C. Amidan
A. Nội soi
B. Phim X Quang
C. Siêu âm
Câu 2:
A. Viêm mê nhĩ
B. Liệt dây thần kinh mặt
C. Cốt tủy viêm xương thái dương
Câu 3:
A. Người già
B. Trẻ em dưới 2 tuổi
Câu 4:
A. Viêm thanh khí phế quản
B. Dị vật đường thở
C. Dị vật đường ăn
Câu 5:
A. Ở giữa trụ sau
B. Ở 1/3 trên của trụ trước
C. Ở hố trên Amidan
Câu 6:
A. Thời gian cốt đạo bị ngắn lại khi bệnh nhân bị thủng màng nhĩ
B. Đo thời gian cốt đạo chính là làm nghiệm pháp Schwabach
C. Phát động âm thoa 128Hz hoặc 256Hz rồi đặt cán âm thoa thẳng góc với xương chũm tai cần đo
Câu 7:
A. Viêm thanh quản mạn tính
B. Lao thanh quản
C. Dị vật thanh quản để quên
Câu 8:
A. Thể sau dưới
B. Thể dưới trước
C. Thể trước trên
Câu 9:
A. Điếc dẫn truyền
B. Điếc hỗn hợp nghiêng về tai giữa
C. Điếc tiếp nhận
Câu 10:
A. Tổn thương ở điểm mạch vách ngăn
B. Viêm xoang sàng
C. U xơ vòm mũi họng
Câu 11:
A. Áp xe thành sau họng
B. Áp xe thành bên họng
C. Áp xe quanh amidan
Câu 12:
A. Sự mưng mủ của tổ chức liên kết lỏng lẻo ở bên trong bọc Amidan
C. Sự viêm tấy của tổ chức nhu mô amidan
Câu 13:
A. Phim sọ thằng
B. Phim sọ nghiêng
C. Phim sọ nghiêng tia mềm
Câu 14:
A. Có thể gặp ở trẻ em và người lớn
B. Có thể gây các biến chứng nặng thậm chí tử vong
C. Là cấp cứu trong tai mũi họng
Câu 15:
A. Viêm màng não
B. Áp xe đại não
C. Viêm tĩnh mạch bên
Câu 16:
A. Soi đáy mắt
B. Queckenstedt Stockey
C. Xét nghiệm công thức máu và Ts, Tc
Câu 17:
A. Amidan sưng to, có chứa các hố mủ
B. Amidan sưng huyết, trụ trước amidan đỏ đậm
C. Chụp phim nghiêng thấy khoảng Hencké ở thành sau họng bị sưng nề
Câu 18:
A. Tai ngoài
B. Tai giữa
C. Tai trong
Câu 19:
A. Khoảng dưới tuyến mang tai sau của Sébileau
B. Khoảng dưới tuyến mang tai sau trước của Sébileau
C. Khoảng niêm mạc quanh họng
Câu 20:
A. ở hai bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1cm
B. ở một bên vách ngăn, trên sàn mũi 1cm
C. ở một bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1cm
Câu 21:
A. Tam chứng Bézold
C. Hội chứng đá – bướm của Jcob
Câu 22:
A. VTXC mạn tính xuất ngoại
B. VTG mạn tính có cholesteatome
C. VTG cấp tính giai đoạn ứ mủ
Câu 23:
A. Xuất ngoại ở nền chũm
B. Xuất ngoại ở mõm chũm
C. Xuất ngoại thái dương-mỏm tiếp
Câu 24:
A. Chỉ cần kháng sinh phổ rộng đơn thuần theo đường uống
B. Cần phối hợp kháng sinh hiếu khí và kỵ khí đường uống, tiêm hoặc bơm vào xoang
C. Cần kết hợp khí dung kháng sinh
Câu 25:
A. Hội chứng viêm màng não
B. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên
C. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, rét run
Câu 26:
A. Xương cá
B. Hạt dưa
C. Hạt lạc (đậu phộng)
Câu 27:
A. Chắc chắn có dị vật trong đường hô hấp
B. Chắc chắn đã có dị vật chạm vào thanh quản
C. Chắc chắn phải theo dõi khó thở để mở khí quản
Câu 28:
A. Viêm xoang hàm do răng thường chỉ khu trú một bên
B. Khi gõ nhẹ vào răng khả nghi, nếu đúng răng bệnh thì bệnh nhân sẽ kêu đau nhói lên mặt
C. Sau khi nhổ răng có thể phát hiện lỗ thông giữa xoang và hố chân răng
Câu 29:
A. Chụp phổi thẳng
B. Xét nghiệm máu chảy máu đông
C. Chụp phim thực quản cổ nghiêng
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com