Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
20.7 K lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
A. Chấn thương xoang hàm có chảy máu trong lòng xoang
B. Khối u ác tính trong xoang hàm
C. Viêm mũi xoang dị ứng
Câu 2:
A. 27 cm CCRT
B. 25 cm CCRT
C. 15 cm CCRT
Câu 3:
Vị trí của đoạn cung động mạch chủ và phế quản gốc trái vắt qua thực quản ở khoảng nào cách cung răng trên (CCRT) là đúng nhất:
A. 20 cm CCRT
B. 27 cm CCRT
C. 30 ccm CCRT
Câu 4:
A. Hình ảnh mặt trời mọc trong xoang hàm
C. Hình ảnh mức dịch có đường con Damoiseau trong xoang hàm
Câu 5:
A. Tuổi của bệnh nhân
B. Đến khám sớm hay trễ
C. Trang thiết bị dụng cụ và nhóm Bác sĩ nội soi đường ăn
Câu 6:
A. Phim Blondeau
B. Phim sọ nghiêng
C. Phim Hirtz
Câu 7:
A. Móc họng gây nôn
B. Nhờ bàn tay người đẻ ngược cào
C. Đến khám Bác sĩ chuyên khoa
Câu 8:
B. Phim Blondeau
Câu 9:
A. Có tiền sử hóc xương
B. Cổ sưng, quay cổ hạn chế
C. Cảm giác đau sau xương ức
Câu 10:
A. Chức năng làm ấm không khí thở vào
B. Chức năng ngửi
C. Chức năng thăng bằng
Câu 11:
A. Chắc chắn mắc dị vật đường ăn
B. Cần phải soi ngay thực quản cấp cứu
C. Có sưng nề phần mềm vùng thanh quản - cột sống đoạn cổ
Câu 12:
A. Dị vật thực quản cổ giai đoạn viêm nhiễm
B. Biến chứng viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ
C. Hóc xương đoạn thực quản ngực gây áp xe trung thất
Câu 13:
B. Viêm thần kinh thị hậu nhãn cầu
C. Viêm dây thần kinh số VII gây liệt mặt
Câu 14:
A. Tuy nuốt đau nhưng vẫn ăn uống được
B. Tiền sử hóc xương kèm sốt 38oC -39oC
C. Tiền sử hóc xương, không ăn uống được, cơ thể suy nhược, mặt hốc hác
Câu 15:
A. Từ lưng cuống giữa trở lên
B. Ở niêm mạc cuống trên
C. Vùng niêm mạc vách ngăn của khe khứu giác
Câu 16:
A. Do bệnh nhân quá yếu
B. Có thể chèn ép gây ổ mủ vở lan xuống trung thất
C. Gây đau đớn cho bệnh nhân
Câu 17:
A. Bôi tê bề mặt
B. Châm tê
C. Gây mê
Câu 18:
A. Xác định vị trí dị vật cản quang
B. Xác định kích thước dị vật cản quang
C. Xác định biến chứng viêm tấy hoặc áp xe
Câu 19:
A. Công thức máu
B. Máu chảy máu đông
C. U rê đường máy
Câu 20:
A. Viêm tấy áp xe trung thất
B. Thủng các mạch máu lớn
C. Gây rò khí thực quản
Câu 21:
A. Cho uống bổ sung ngay các viên sinh tố tổng hợp
B. Đặt sond dạ dày cho ăn
C. Thêm kháng sinh kỵ khí
Câu 22:
B. Nhiệt độ
C. Huyết áp
Câu 23:
A. Dị vật được loại bỏ hay chưa
B. Bệnh đến khám sớm hay trễ, đến càng trễ bệnh càng nặng
C. Bản chất của dị vật , dị vật hữu cơ nặng hơn các loại dị vật khác
Câu 24:
A. Đếm mạch
B. Đè lưỡi nhìn hố A và thành sau họng
C. Đo huyết áp
Câu 25:
A. Thường xẩy ra ngay sau hóc xương
B. Xảy ra đột ngột, không có dấu hiệu lâm sàng nào báo trước
C. Chảy máu ồ ạt mất máu rất nhanh chóng
Câu 26:
A. Đúng
Câu 27:
Câu 28:
A. Thuốc tím
B. Thuốc đỏ
C. Muối kiềm
Câu 29:
Câu 30:
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com