Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 10)

30 người thi tuần này 4.6 2.5 K lượt thi 22 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định, liên tục trên đoạn \[\left[ { - 2\,;\,2} \right]\] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:

Cho hàm số \[y = f\( x ] xác định, liên tục trên đoạn \[[ { - 2\,;\,2} \right]\] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau: (ảnh 1)

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Quan sát đồ thị trên đoạn \[\left[ { - 2\,;\,2} \right]\], giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = f\left( x \right)\]\[ - 4\].

Câu 2

Tiệm cận đứng của đồ thị số hàm số \(y = \frac{{4{x^2} - x + 1}}{{3x + 2}}\) là đường thẳng

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Tập xác định: \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{2}{3}} \right\}\].

Ta có  \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - \frac{2}{3}} \right)}^ + }} \,y = + \infty ,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - \frac{2}{3}} \right)}^ - }} \,y = - \infty \].

Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng \(x = - \frac{2}{3}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

\(y' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} < 0,\,\,\forall x \in D\).

Ta có \(y\left( 3 \right) = 2,\) \(y\left( 5 \right) = \frac{3}{2}.\)

Vậy \(M - m = 2 - \frac{3}{2} = \frac{1}{2}\).

Câu 4

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: C        

Từ hình vẽ cho ta thấy đồ thị là hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\)\(a < 0,\,\,d = - 2\). Do đó, chọn câu C.

Câu 5

Cho tứ diện \(ABCD\) .Các véc tơ có điểm đầu là \(A\) và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là

Cho tứ diện \(ABCD\) .Các véc tơ có điểm đầu là \(A\) và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Đó là các véc tơ: \[\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {AD} .\]

Câu 6

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, - 2} \right)\)\(B\left( {2;\,2;\,1} \right)\). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho vectơ \(\vec u\left( {1; - 1;2} \right)\) . Khi đó vectơ \(\vec v = 3.\,\vec u\) có tọa độ là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Cho hình chóp \(S.ABC\)\(AB = 4,\widehat {BAC} = 60^\circ ,\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} = 6\). Khi đó độ dài \(\overrightarrow {AC} \)     

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Trong hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho hai điểm \(A\left( {1;2; - 4} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;3;0} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(I\) sao cho \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Trong không gian \[Oxyz\], cho \(\overrightarrow a = \left( {3;2;1} \right)\), \(\overrightarrow b = \left( { - 2;0;1} \right)\). Độ dài của \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

Ý nghĩa độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

501 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%