Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
288 lượt thi câu hỏi
1016 lượt thi
Thi ngay
387 lượt thi
514 lượt thi
906 lượt thi
300 lượt thi
333 lượt thi
239 lượt thi
643 lượt thi
Câu 1:
Đa thức 8x3−27y3 được viết thành tích của hai đa thức:
A. 2x + 3y và 4x2−6xy+9y2.
B. 2x + 3y và 4x2+6xy+9y2.
C. 2x – 3y và 4x2−6xy+9y2.
D. 2x – 3y và 4x2+6xy+9y2.
Đa thức x3+8y3 được viết thành tích của hai đa thức:
A. x + 2y và x2+2xy+4y2.
B. x + 2y và x2−2xy+4y2.
C. x – 2y và x2−2xy+4y2.
D. x – 2y và x2+2xy+4y2.
Câu 2:
Biểu thức x−2x2+2x+4−x+2x2−2x+4 được rút gọn thành
A. −16.
B. 16.
C. 2x3.
D. −2x3.
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A3+B3=A−BA2+AB+B2.
B. A3+B3=A+BA2+AB+B2.
C. A3−B3=A−BA2−AB+B2.
D. A3−B3=A−BA2+AB+B2.
Câu 4:
Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a) 8x3 + 1.
b) 8x3 – 1.
Câu 5:
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:
a) x+4x2−4x+16.
b) 4x2+2xy+y22x−y.
Câu 6:
Thay ? bằng biểu thức thích hợp:
a) x3+512=x+8x2− ? +64.
b) 27x3−8y3= ? −2y ? +6xy+4y2.
Câu 7:
a) 27x3+y3.
b) x3−8y3.
Câu 8:
Rút gọn biểu thức sau:x−2yx2+2xy+4y2+x+2yx2−2xy+4y2.
Câu 9:
a) Cho a + b = 7 và ab = 12. Tính a3+b3.
b) Cho a – b = 1 và ab = 12. Tính a3-b3.
Câu 10:
Viết biểu thức x6−y6 dưới dạng tích.
58 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com