1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 4
23 người thi tuần này 4.6 7.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Công việc được hoàn thành trước thời hạn
B. Công việc đang bị chậm trễ
C. Công việc hoàn thành đúng hạn
D. Tất cả các đáp án đều sai
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Mối quan hệ giữa giá trị và số lượng chủng loại hàng hóa dự trữ hàng năm
B. Mối quan hệ giữa số lượng và thể tích nguyên, vật liệu sử dụng hàng năm
C. Mối quan hệ giữa số lượng và chất lượng hàng hóa dự trữ hàng năm
D. Mối quan hệ giữa bên cung ứng và bên sử dụng vật tư, nguyên liệu
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Nhóm C là nhóm có giá trị thấp, nhưng số lượng (chủng loại) lại nhiều
B. Nhóm A là nhóm có giá trị cao, nhưng số lượng (chủng loại) lại ít
C. Nhóm B là nhóm có giá trị trung bình và số lượng (chủng loại) trung bình
D. Cả 3 ý đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho, chi phí mua hàng và chi phí cơ hội do thiếu dự trữ
B. Chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản, chi phí cơ hội
C. Chi phí cố định
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Có nhiều chủng loại mặt hàng
B. Nhu cầu gần như không thay đổi
C. Không có hiện tượng thiếu hàng, không có chính sách chiết khấu, giảm giá
D. Tất cả đều là điều kiện cần khi áp dụng mô hình dự trữ EOQ
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Nhu cầu được xác định trước và cố định
B. Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được là cố định và được xác định trước
C. Cả 2 ý đều đúng
D. Cả 2 ý đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. EOQ không cho phép có hiện tượng thiếu hàng còn POQ được phép thiếu hàng
B. Nhu cầu về sản phẩm trong năm của mô hình EOQ là không thay đổi còn POQ có thay đổi
C. Mô hình EOQ đặt hàng một lần còn POQ thì hàng được đưa đến làm nhiều lần
D. Hai mô hình này về cơ bản là không khác gì nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Giá có thể sẽ thay đổi khi lượng mua tăng lên
B. Được phép có hiện tượng thiếu hàng
C. Tổng nhu cầu về hàng hóa không thay đổi
D. Cả 3 ý đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Số ngày trong năm chia cho lượng đặt hàng tối ưu
B. Số đơn hàng mong đợi của 1 năm chia cho lượng đặt hàng tối ưu
C. Số đơn hàng mong đợi của 1 năm chia cho số ngày làm việc trong năm
D. Số ngày làm việc trong 1 năm chia cho số lần đặt hàng trong năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Con người
C. Công nghệ
D. Dịch vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đầu ra chủ yếu gồm 2 loại: sản phẩm và dịch vụ
B. Giá trị gia tăng là yếu tố quan trọng nhất
C. Thông tin phản hồi là 1 bộ phận không thể thiếu trong hệ thống sản xuất của doanh nghiệp
D. Các biến ngẫu nhiên chỉ làm rối loạn 1 hệ thống sản xuất của doanh nghiệp chứ không ảnh hưởng tới toàn bộ hệ thống của doanh nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bảo đảm chất lượng sản xuất dịch vụ
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Kéo dài thời gian sản xuất
D. Xây dựng hệ thống sản xuất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Yếu tố đầu vào
B. Yếu tố đầu ra
C. Giá trị gia tăng
D. Thông tin phản hồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Sản xuất có mối quan hệ trực tiếp còn dịch vụ có mối quan hệ gián tiếp
B. Trong dịch vụ và sản xuất đều có cả hai mối quan hệ trực tiếp và gián tiếp
C. Cả hai đều có mối quan hệ gián tiếp
D. Dịch vụ có mối quan hệ trực tiếp còn sản xuất có mối quan hệ gián tiếp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đầu vào / đầu ra
B. Đầu ra / đầu vào
C. Đầu vào nhân đầu ra
D. Vốn / doanh thu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Phương pháp cân bằng tối ưu
B. Phương pháp đồ thị
C. Phương pháp trực giác
D. Phương pháp hồi quy tuyến tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tạo ra sự cân đối giữa cung và cầu trong từng giai đoạn
B. Tạo ra sự cân đối giữa cung và cầu trong từng giai đoạn và phải sử dụng các nguồn lực rẻ nhất đến những nguồn lực đắt hơn nếu không thể
C. Tạo ra sự mất cân đối giữa cung và cầu
D. Không sử dụng đến cân bằng cung và cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chiến lược thay đổi mức dự trữ
B. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
C. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên
D. Chiến lược thuê gia công ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chiến lược thay đổi mức dự trữ
B. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
C. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên
D. Chiến lược thuê gia công ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phương pháp trực giác
B. Phương pháp đồ thị
C. Phương pháp bài toán vận tải
D. Phương pháp mô phỏng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Hoạch định ngắn hạn
B. Hoạch định tổng hợp
C. Hoạch định chiến lược
D. Điều độ sản xuất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Xúc tiến bán hàng
B. Điều chỉnh giá bán
C. Đặt cọc trước
D. Nhà thầu phụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Phát triển các mô hình toán học cho phép nhà hoạch định tổng hợp loại bỏ các phương pháp trực quan thử đúng sai
B. Chiến lược thuê gia công ngoài được sử dụng trong các giai đoạn khi mà nhu cầu giảm mạnh
C. Chiến lược theo kịp lượng cầu có thể đạt được theo nhiều cách khác nhau như thay đổi nguồn nhân lực, điều chỉnh sản lượng bằng làm việc ngoài giờ hay tuyển thêm nhân viên bán thời gian, hay giao nhà thầu phụ được nhiều tổ chức dịch vụ ưa dùng vì phương án tồn kho không áp dụng được.
D. Chiến lược thay đổi mức tồn kho áp dụng thích hợp nhất đối với các doanh nghiệp cung ứng các dịch vụ thuần túy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sử dụng nhân viên làm bán thời gian
B. Thay đổi mức tồn kho
C. Nhà thầu phụ
D. Tuyển dụng hoặc sa thải nhân viên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tác động lên nhu cầu bằng cách điều chỉnh giá bán
B. Phối hợp các sản phẩm nghịch mùa
C. Tác động đến lượng cầu bằng cách kéo dài thời gian giao hàng
D. Thay đổi mức tồn kho
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Quảng cáo/Xúc tiến bán hàng là một nội dung của hoạch định tổng hợp
B. Xác định số trạm làm việc và phân giao công việc cho các trạm làm việc là một ví dụ của hoạch định tổng hợp
C. Làm thêm giờ hay ngừng sản xuất là cách tác động đến nhu cầu sản phẩm và dịch vụ trong hoạch định tổng hợp
D. Hoạch định tổng hợp sử dụng và phối hợp các nguồn lực có thể để đáp ứng nhu cầu sản xuất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tuyển dụng thêm nhân viên, sa thải, làm thêm giờ, hợp đồng phụ là các phương pháp để điều chỉnh công suất trong hoạch định tổng hợp.
B. Hoạch định tổng hợp cho biết một kế hoạch chi tiết về các chủng loại sản phẩm được sản xuất và khối lượng sản xuất.
C. Phương pháp bài toán vận tải là một kỹ thuật tối ưu được sử dụng trong hoạch định tổng hợp.
D. Hoạch định tổng hợp sử dụng điều tiết hàng tồn kho, tốc độ sản xuất, mức nhân lực, công suất, và những biến số khác có thể kiểm soát được để đáp ứng nhu cầu sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Dài hạn
B. Trung hạn
C. Ngắn hạn
D. 1 đến 3 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Một đơn vị đo thích hợp để đo lường doanh số và sản lượng đầu ra
B. Một phương pháp xác định các chi phí liên quan như: chi phí tuyển dụng và sa thải nhân viên, chi phí tồn kho, kết hợp với lịch trình sản xuất.
C. Một mô hình toán học sẽ tối thiểu hóa chi phí trong toàn bộ thời kỳ hoạch định trung hạn
D. Một dự báo nhu cầu tổng hợp cho một thời kỳ hoạch định trung hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chi phí trả lương
B. Chi phí lưu kho
C. Chi phí trả lương và chi phí lưu kho
D. Chi phí trả lương, chi phí thuê nhân công và chi phí cho nhân công thôi việc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.