1000+ câu trắc nghiệm Y học gia đình có đáp án - Phần 6
22 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các nội dung cụ thể cần tư vấn giáo dục sức khỏe cho đối tượng phải phù hợp với nhu cầu và khả năng tiếp thu của đối tượng
B. Nội dung phải đảm bảo tính khoa học thực tiễn
C. Nội dung cần được trình bày rõ ràng, đơn giản, dễ hiểu
D. Nội dung được trình bày theo trình tự hợp lý
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Nội dung cần được trình bày rõ ràng, đơn giản, dễ hiểu
B. Nội dung được trình bày theo trình tự hợp lý, rõ ràng
C. Nội dung phải đảm bảo tính khoa học thực tiễn, dễ hiểu
D. Nội dung phải chuyển tải đến đối tượng bằng các hình thức hấp dẫn, dễ hiểu
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Nội dung được trình bày theo trình tự hợp lý
B. Nội dung phải đảm bảo tính khoa học thực tiễn, hợp lý
C. Nội dung cần được trình bày rõ ràng, đơn giản, dễ hiểu và logic
D. Các nội dung cụ thể cần tư vấn giáo dục sức khỏe cho đối tượng phải phù hợp với nhu cầu và khả năng tiếp thu của đối tượng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Lao, bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, sởi, Viêm gan B, Viêm não nhật bản
B. Lao, bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, rubella, quai bị, Viêm gan B.
C. Lao, phong, ho gà, uốn ván, Viêm não nhật bản, quai bị, bạch hầu, bại liệt
D. Lao, bạch hầu, cúm gà, uốn ván, bại liệt, sởi, rubella, Viêm não nhật bản
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. GOBIFFF
B. GOFIBFF
C. GOFBIFF
D. GOFBIFFF
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Giáo dục bà mẹ cho con bú sữa công thức thay thế.
B. Giáo dục bảo vệ nguồn sữa mẹ và nuôi con bằng sữa mẹ.
C. Giáo dục về thức ăn bổ sung cho trẻ.
D. Giáo dục kiến thức nuôi con cho các bà mẹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khám thai định kỳ tối thiểu 2 lần trong thời kỳ mang thai và tiêm phòng uốn ván đủ.
B. Đăng ký thai sớm (phấn đấu đạt 100% các bà mẹ có thai).
C. Phát hiện sớm các yếu tố nguy cơ, bảo vệ thai nhi.
D. Giáo dục vệ sinh dinh dưỡng trong thời kỳ thai nghén
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bà mẹ và trẻ em là hai đối tượng khá đông trong xã hội (chiếm khoảng 60 - 70% dân số)
B. Bà mẹ và trẻ em là hai đối tượng khá đông trong xã hội (chiếm khoảng 70 - 80% dân số).
C. Bà mẹ và trẻ em là hai đối tượng khá đông trong xã hội (chiếm khoảng 50 - 60% dân số).
D. Bà mẹ và trẻ em là hai đối tượng khá đông trong xã hội (chiếm khoảng 65 - 75% dân số).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cần cho trẻ bú theo giờ.
B. Từ tháng thứ 6 trở đi phải cho trẻ ăn sam đúng.
C. Nên cai sữa muộn khi trẻ đước 18 tháng trở đi.
D. Cho trẻ bú ngay sau khi đẻ, càng sớm càng tốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Các bệnh không lây nhiễm, các bệnh nặng hiếm gặp ở học sinh
B. Cung cấp cho các em những kiến thức cơ bản và đại cương về: giải phẫu, sinh lý, phát triển thể lực, tinh thần bình thường, các yếu tố liên quan đến sức khoẻ, thể lực và bệnh tật.
C. Các biện pháp vệ sinh phòng các bệnh thông thường và tăng cường sức khoẻ.
D. Một số luật về vệ sinh liên quan đến bảo vệ sức khoẻ cho cộng đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sẵn sàng thực hiện các nội dung khuyến cáo và quy định về bảo vệ sức khoẻ và góp phần tăng cường thực hiện các luật lệ đó
B. Thực hành các biện pháp vệ sinh, các thói quen lành mạnh cho sức khoẻ ở trường học, ở nhà cũng như ở cộng đồng.
C. Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường, phòng chống các loại bệnh tật.
D. Sử dụng các dịch vụ y tế cần thiết để bảo vệ và tăng cường sức khoẻ...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Các bệnh lây truyền mới xuất hiện
B. Bệnh tim mạch
C. Bệnh tâm thần
D. Các loại tai nạn, thảm họa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tác hại của bệnh, nguyên nhân và đường truyền, biểu hiện và cách phát hiện bệnh, cách xử trí, phương pháp phòng chống, tóm tắt nội dung chính cần nhớ
B. Tác hại của bệnh, biểu hiện và cách phát hiện bệnh, nguyên nhân và đường truyền, cách xử trí, phương pháp phòng chống, tóm tắt nội dung chính cần nhớ
C. Biểu hiện và cách phát hiện bệnh, tác hại của bệnh, nguyên nhân và đường truyền, cách xử trí, phương pháp phòng chống, tóm tắt nội dung chính cần nhớ.
D. Biểu hiện và cách xác định bệnh, tác hại của bệnh, nguyên nhân và đường truyền, cách xử trí, phương pháp phòng chống, tóm tắt nội dung chính cần nhớ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. trên 90% trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin
B. Trên 90% trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ 4 loại vắc xin
C. trên 90% trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ 5 loại vắc xin
D. trên 90% trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ 10 loại vắc xin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Duy trì thành quả loại trừ uốn ván sơ sinh
B. Duy trì thành quả loại trừ bệnh sởi sơ sinh
C. Duy trì thành quả loại trừ bệnh bại liệt sơ sinh
D. Duy trì thành quả loại trừ bệnh viêm gan B sơ sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tránh mang thai trước tuổi 18, khi sinh đẻ cần phải được cán bộ y tế giúp đỡ
B. Tránh mang thai trước tuổi 17, khi sinh đẻ cần phải được cán bộ y tế giúp đỡ
C. Tránh mang thai trước tuổi 20, khi sinh đẻ cần phải được cán bộ y tế giúp đỡ
D. Tránh mang thai trước tuổi 19, khi sinh đẻ cần phải được cán bộ y tế giúp đỡ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Giáo dục bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em; Giáo dục dinh dưỡng; Giáo dục sức khoẻ ở trường học; Giáo dục vệ sinh và bảo vệ môi trường; Giáo dục vệ sinh lao động, phòng chống tai nạn và bệnh nghề nghiệp; Giáo dục phòng bệnh tật nói chung
B. Giáo dục bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em; Giáo dục phục hồi chức năng; Giáo dục sức khoẻ ở trường học; Giáo dục vệ sinh và bảo vệ môi trường; Giáo dục vệ sinh lao động, phòng chống tai nạn và bệnh nghề nghiệp; Giáo dục phòng bệnh tật nói chung.
C. Giáo dục bảo vệ sức khoẻ người cao tuổi; Giáo dục dinh dưỡng; Giáo dục sức khoẻ ở trường học; Giáo dục vệ sinh và bảo vệ môi trường; Giáo dục vệ sinh lao động, phòng chống tai nạn và bệnh nghề nghiệp; Giáo dục phòng bệnh tật nói chung
D. Giáo dục bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em; Giáo dục phòng bệnh tật nói chung, Giáo dục bảo vệ sức khoẻ người cao tuổi; Giáo dục vệ sinh và bảo vệ môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Kiến thức về y học , Kiến thức về tâm lý học, Kiến thức về khoa học hành vi . Kiến thức về giáo dục học nói chung và kiến thức về giáo dục y học nói riêng
B. Kiến thức về y học , Kiến thức về tâm lý học, Kiến thức về khoa học hành vi.
C. Kiến thức về y học , Kiến thức về tâm lý học, Kiến thức về giáo dục học nói chung và kiến thức về giáo dục y học nói riêng
D. Kiến thức về y học , Kiến thức về khoa học hành vi, Kiến thức về giáo dục học nói chung và kiến thức về giáo dục y học nói riêng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đúng thời gian, Địa điểm thuận tiện, thu hút được cộng đồng tham gia vào các hoạt động, sử dụng được các phương tiện truyền thông tin đại chúng có sẵn tại địa phương
B. Đúng thời gian, Địa điểm thuận tiện, sử dụng được các phương tiện truyền thông tin đại chúng có sẵn tại địa phương
C. Đúng thời gian, thu hút được cộng đồng tham gia vào các hoạt động, sử dụng được các phương tiện truyền thông tin đại chúng có sẵn tại địa phương
D. Đúng thời gian, Địa điểm thuận tiện, thu hút được cộng đồng tham gia vào các hoạt động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nói, hỏi, nghe
B. Nói, nghe, trả lời
C. Nói, hỏi, trả lời
D. Nói, tư vấn, trả lời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Là một phương pháp thường được sử dụng trong giảng dạy và học tập về giáo dục sức khỏe, đóng vai (diễn kịch) cũng được sử dụng ngay trong các hoạt động giáo dục sức khỏe
B. Là một phương pháp thường được sử dụng trong truyền thông về giáo dục sức khỏe, đóng vai (diễn kịch) cũng được sử dụng ngay trong các hoạt động giáo dục sức khỏe
C. Là một phương pháp thường được sử dụng trong giảng dạy và học tập về giáo dục sức khỏe, đóng vai (diễn kịch) cũng được sử dụng ngay trong các cuộc vận động tuyên truyền giáo dục sức khỏe
D. Là một phương pháp thường được sử dụng trong trung tâm y tế nhằm học tập về giáo dục sức khỏe, đóng vai (diễn kịch) cũng được sử dụng ngay trong các hoạt động giáo dục sức khỏe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Giáo dục bù nước bằng đường uống cho trẻ khi bị tiêu chảy
B. Giáo dục bảo vệ sức khỏe bà mẹ
C. Theo dõi thường xuyên sự phát triển người già
D. Giáo dục giới tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Giáo dục cho các bà mẹ các kiến thức về phòng chống một số các bệnh khác mà trẻ em hay mắc
B. Giáo dục nuôi con bằng sữa mẹ và đảm bảo cho trẻ ăn đủ về chất lượng
C. Giáo dục ung thư cổ tử cung
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Giáo dục kiến thức nuôi con cho các bà mẹ theo cuốn sách “Làm mẹ" do Viện Dinh dưỡng biên soạn
B. Giáo dục ăn uống của bà mẹ có thai
C. Giáo dục nuôi con bằng sữa công thức
D. Giáo dục kiến thức nuôi con cho các bà mẹ theo cuốn sách “Làm mẹ" do Viện Nhi biên soạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Vào 8 giờ tối
B. Vào 7 giờ sáng
C. Vào 12 giờ trưa
D. Vào 2 giờ chiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tại nhà
B. Tại trạm y tế xã
C. Tại nhà nhân viên y tế thôn bản
D. Tại UBND xã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Mắt nhìn vào chỗ cần quan sát
B. Mắt nhìn thẳng vào chỗ cần quan sát
C. Mắt chỉ cần liếc vào chỗ cần quan sát
D. Nhìn chằm chằm vào nơi quan sát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Kỹ năng thuyết phục
B. Kỹ năng hiểu
C. Kỹ năng nói
D. Kỹ năng nghe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. B: nuôi trẻ bằng sữa mẹ
B. O: bù nước và điện giải bằng đường truyền
C. G: theo dõi sự phát triển của trẻ bằng ghi biểu đồ phát triển
D. F: Theo dõi sự phát triển của trẻ bằng ghi biểu đồ tăng trưởng, nuôi con bằng sữa ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.