Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lại luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở 

Xem đáp án

Câu 2:

Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST: 

Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST:    Đột biến trên thuộc dạng  	A. đảo đoạn (ảnh 1)

Đột biến trên thuộc dạng 

Xem đáp án

Câu 3:

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng? 

Xem đáp án

Câu 4:

Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN? 

Xem đáp án

Câu 5:

Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn được gọi là 

Xem đáp án

Câu 6:

Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AbaB đã tạo ra các loại giao tử AB = ab = 20%. Tần số hoán vị gen giữa 2 gen này 

Xem đáp án

Câu 7:

Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? 

Xem đáp án

Câu 8:

Dịch mã là quá trình tổng hợp 

Xem đáp án

Câu 9:

Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là 

Xem đáp án

Câu 10:

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, tổng hợp prôtêin ức chế là chức năng của 

Xem đáp án

Câu 11:

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? 

Xem đáp án

Câu 12:

Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3 thành N2

Xem đáp án

Câu 13:

Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a; B, b phân li độc lập quy định, kiểu gen có đồng thời cả 2 loại alen trội A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Sự tác động qua lại giữa các gen trên được gọi là 

Xem đáp án

Câu 14:

Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại guanin trên mạch khuôn liên kết với nuclêôtit loại nào của môi trường nội bào? 

Xem đáp án

Câu 15:

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20, số nhóm gen liên kết của loài này là 

Xem đáp án

Câu 16:

Alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên? 

Xem đáp án

Câu 17:

Động vật nào sau đây có túi tiêu hoá? 

Xem đáp án

Câu 18:

Một loài có bộ NST 2n = 24. Thể tam bội của loài này có số lượng NST là 

Xem đáp án

Câu 20:

Một tế bào thể một ở ruồi giấm khi đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng NST là 

Xem đáp án

Câu 21:

Một loài động vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 1 cặp NST thường. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa về 2 cặp gen đang xét của loài này là 

Xem đáp án

Câu 23:

Loại biến dị nào sau đây không phải là biến dị di truyền?

Xem đáp án

Câu 24:

Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2

Xem đáp án

Câu 25:

Khi nói về đặc điểm di truyền của gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính ở chim. Phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Câu 26:

Loại đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST? 

Xem đáp án

Câu 27:

Lơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’XUU3’; 5'XUX3’; 5'XUA3’. Những phân tử tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin Lơxin tới ribôxôm để thực hiện quá trình dịch mã?

Xem đáp án

Câu 28:

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình operon Lac ở E.coli, đột biến vùng nào làm prôtêin ức chế có thể không liên kết được với vùng 0? 

Xem đáp án

Câu 29:

Alen B của sinh vật nhân sơ dài 408 nm, có tỉ lệ giữa ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng 23.  Alen B bị đột biến điểm thành alen b. Alen b có G – A = 242. Đột biến làm cho alen B thành alen b thuộc dạng 

Xem đáp án

Câu 34:

Một loài thực vật: cây G có kiểu gen ABab, giao phấn với cây H dị hợp về 2 cặp gen đang xét, thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, mỗi gen quy định 1 tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Câu 36:

Ở một loài động vật, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Quần thể của loài này có tối đa 5 loại kiểu gen về tính trạng màu mắt. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

4.6

1657 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%