200+ câu trắc nghiệm Cấu tạo ô tô có đáp án - Phần 10
46 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Bộ cảm biến tốc độ bánh xe.
B. Hộp điều khiển điện tử ABS.
C. Cảm thấy lực.
D. Bình Accu.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Có tần số thay đổi theo tốc độ bánh xe.
B. Điện áp sẽ giảm khi tốc độ bánh xe thay đổi.
C. Dòng điện sẽ tăng khi tốc độ bánh xe thay đổi.
D. Ngắn mạch.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Bó cứng các bánh xe khi phanh.
B. Chống bó cứng các bánh xe khi phanh.
C. Chỉ bó cứng 2 bánh xe trước khi phanh.
D. Chỉ bó cứng 2 bánh xe sau khi phanh.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Là tỉ số về sự khác biệt giữa tốc độ xe và tốc độ bánh xe.
B. Là tỉ số về sự khác biệt giữa tốc độ động cơ và tốc độ xe.
C. Là trạng thái bánh xe quay ảnh hưởng bởi lực ma sát của mặt đường.
D. Là trạng thái trong đó bánh xe bị khóa hoàn toàn.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Giảm-Giữ-Tăng áp.
B. Giảm-Giữ-Tăng áp.
C. Tăng-Giảm-Giữ áp.
D. Giảm áp - Tăng áp.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Khi phanh gấp phải đảm bảo hạn định phanh và hạn định cho lốp xe.
B. Giúp các bánh xe không bị trượt và đảm bảo như hệ thống phanh thường khi ABS bị hư hỏng.
C. Làm việc tốt trên những mặt đường có độ bám thấp.
D. Giúp các bánh xe không bị trượt và làm việc tốt nhất khi đạp phanh nhẹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Phanh cơ khí.
B. Phanh thủy lực.
C. Phanh khí nén.
D. Phanh thủy khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 10 volt.
B. 11 volt.
C. 12 volt.
D. 13 volt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 2 kiểu.
B. 3 kiểu.
C. 4 kiểu.
D. 5 kiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 50 km/h.
B. 60 km/h.
C. 70 km/h.
D. Từ 80 km/h trở lên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Ngăn ngừa sự hãm cứng của các bánh xe trong lúc phanh.
B. Ngăn ngừa sự chống bó cứng của các bánh xe trong lúc phanh.
C. Giữ được khả năng điều khiển phanh.
D. Ổn định vững vàng khi xe đang giảm tốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Xy lanh chính.
B. Bộ trợ lực bằng áp suất thấp.
C. Hộp điều khiển.
D. Xy lanh làm việc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Trạng thái bánh xe quay tự do không có lực cản.
B. Trạng thái bánh xe bị khóa hoàn toàn.
C. Trạng thái bánh xe bị trượt trên mặt đường.
D. Trạng thái xe đứng yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Trạng thái bánh xe quay tự do không có lực cản.
B. Trạng thái bánh xe không bị khóa cứng.
C. Trạng thái bánh xe bị trượt trên mặt đường.
D. Trạng thái xe đứng yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 0 đến 10%.
B. 10 đến 30%.
C. 30 đến 40%.
D. 40 đến 50%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Lực phanh dần dần tăng.
B. Lực phanh dần dần giảm.
C. Lực phanh nhỏ nhất.
D. Lực phanh lớn nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Một kênh.
B. Hai kênh.
C. Ba kênh.
D. Bốn kênh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cảm biến tốc độ xe.
B. Đèn báo ABS.
C. Mức dầu trong xy lanh chính
D. Cảm biến lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cảm biến tốc độ xe.
B. Hộp điều khiển ABS.
C. Bánh xe.
D. Cảm biến lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cảm biến tốc độ xe.
B. Hộp điều khiển ABS.
C. Bánh xe.
D. Cảm biến lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cảm biến tốc độ xe.
B. Hộp điều khiển ABS.
C. Bánh xe.
D. Cụm thủy lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 4 đến 10 lần trong 1 giây.
B. 1 đến 3 lần trong 1 giây.
C. 10 đến 15 lần trong 1 giây.
D. 15 đến 20 lần trong 1 giây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cửu, vít, cuộn dây, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.
B. Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cửu, cuộn dây, lõi sắt, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.
C. Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cửu, vít, lõi sắt, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.
D. Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cửu, vít, lõi sắt, cuộn dây, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Lắp đặt theo vị trí trục cảm biến song song với trục bánh xe.
B. Lắp đặt theo vị trí trục song song đầu cảm biến đối diện với niềng răng.
C. Lắp đặt theo vị trí trục hướng kính bánh răng.
D. Lắp đặt theo vị trí chu vi, trục hướng tâm bánh răng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Hai bánh xe trước và bánh răng đĩa cầu sau (trong bộ vi sai).
B. Hai bánh xe sau và bánh răng đĩa cầu trước (trong bộ vi sai).
C. Tất cả bốn bánh xe.
D. Bánh răng đĩa cầu trước và bánh răng đĩa cầu sau (trong bộ vi sai).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Biến chuyển động quay trên của bánh xe chủ động thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.
B. Biến chuyển động quay trên của bánh xe dẫn hướng thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.
C. Đỡ toàn bộ trọng lượng của ô tô.
D. Làm giảm các va đập tác động lên ô tô do đường gồ ghề.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Bảo đảm áp suất lên mặt đường lớn nhất.
B. Bảo đảm áp suất lên mặt đường nhỏ nhất.
C. Có khả năng bám tốt.
D. Giảm được va đập lên thân ô tô khi chuyển động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Giảm bớt sự va đập khi xe chạy trên đường không bằng phẳng.
B. Đỡ toàn bộ trọng lượng ô tô.
C. Biến chuyển động quay trên của bánh xe chủ động thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.
D. Biến chuyển động quay trên của bánh xe dẫn hướng thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cao hơn 20%.
B. Thấp hơn 20%.
C. Thấp hơn 10%.
D. Cao hơn 10%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Inch.
B. Mét.
C. Inch và mét.
D. Kilogram.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.