200+ câu trắc nghiệm Cấu tạo ô tô có đáp án - Phần 8
19 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Một độ.
B. Hai độ.
C. Ba độ.
D. Một đoạn.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Chống lại lực ly tâm khi xe qua khúc quanh.
B. Chống lại lực quán tính của xe.
C. Giảm chấn động của mặt đường truyền lên xe.
D. Giảm lực tác động lên bánh lái khi xe qua khúc quanh.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Duy trì tính ổn định hướng di chuyển của xe.
B. Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn hướng.
C. Làm tăng lực tác dụng lên bánh lái.
D. Làm giảm lực tác động lên bánh lái.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Trục bánh răng.
B. Đòn kéo giữa.
C. Bánh răng.
D. Đòn kéo giữa với bánh răng.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Làm giảm tỷ số truyền động lái.
B. Giúp cho tư thế ngồi của người lái được thoải mái.
C. Giảm lực tác động lên vành lái.
D. Làm tăng tỷ số truyền động lái.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Nhìn từ trên xuống.
B. Nhìn từ trước xe.
C. Nhìn từ hông xe.
D. Nhìn từ sau xe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tăng áp suất riêng và tăng độ chống mòn.
B. Giảm áp suất riêng và giảm độ chống mòn.
C. Tăng áp suất riêng và giảm độ chống mòn.
D. Giảm áp suất riêng và tăng độ chống mòn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhìn từ trước xe.
B. Nhìn từ hông xe.
C. Nhìn từ sau xe.
D. Nhìn từ người tài xế xuống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trợ lực bằng khí nén.
B. Trợ lực bằng thủy lực.
C. Trợ lực bằng áp thấp.
D. Loại liên hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong.
B. Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe sau với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong.
C. Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước và sau với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong.
D. Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do vành lái với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dẫn hướng.
B. Thay đổi hướng chuyển động.
C. Dẫn động.
D. Giữ cho ô tô chuyển động theo một hướng nhất định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bên trái.
B. Bên phải.
C. Ở giữa.
D. Ở cả hai bên trái và phải.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Loại trục vít – ê cu – bi.
B. Loại trục vít – cung răng.
C. Loại chốt quay – cung răng.
D. Loại trục vít – con lăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Lái nhẹ và tiện lợi.
B. Giữ được chuyển động thẳng ổn định của ô tô.
C. Tháo rắp dễ dàng.
D. Quay vòng thật ngoặt trong một thời gian ngắn trên một diện tích nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tay lái nhanh.
B. Tay lái chậm.
C. Tay lái trung bình.
D. Tay lái trợ lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tay lái nhanh.
B. Tay lái chậm.
C. Tay lái trung bình.
D. Tay lái trợ lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cung răng thẳng.
B. Cung răng nghiêng.
C. Cung răng bên.
D. Bánh răng nghiêng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Xe con.
B. Xe tải lớn.
C. Xe du lịch.
D. Xe taxi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Định lái dễ dàng hơn.
B. Có tỷ số truyền thay đổi.
C. Giữ cho hai bánh xe trước luôn hướng thẳng.
D. Làm cho bánh xe không bị trượt lê khi quay vòng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Bản rộng, áp suất thấp.
B. Bản rộng, áp suất cao.
C. Bản nhỏ, áp suất thấp.
D. Bản nhỏ, áp suất cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cung cấp dầu cho hệ thống lái.
B. Duy trì lưu lượng dầu cung cấp đến cơ cấu lái.
C. Điều khiển dầu cho hệ thống lái khi rẽ trái hay phải.
D. Giúp hai bánh xe hướng thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bảo đảm cho hai bánh dẫn hướng song song với nhau khi lăn trên mặt đường.
B. Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn hướng.
C. Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn động.
D. Duy trì ổn định và kiểm soát hướng di chuyển của xe một cách an toàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Làm giảm lực tác động quay vành lái.
B. Làm giảm khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn hướng.
C. Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn động.
D. Làm tăng lực dùng để bẻ lái, đặc biệt lúc xe đứng yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Duy trì ổn định và kiểm soát hướng di chuyển của xe một cách an toàn.
B. Làm giảm lực tác động khi quay vành lái.
C. Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn hướng.
D. Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Góc Camber.
B. Góc Caster.
C. Góc Kingpin.
D. Góc Toe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.