400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 14
19 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3000 Tỷ đồng
B. 15 Nghìn USD
C. 5000 Tỷ đồng
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 2
A. 3000 Tỷ đồng
B. 15 Nghìn USD
C. 5000 Tỷ đồng
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 3
A. Cổ phiếu thường, Cổ phiếu ưu đãi không tích lũy
B. Lợi nhuận không chia
C. Cổ phiếu ưu đãi tích lũy
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 4
A. Dự phòng tổn thất cho vay và cho thuê, các công cụ nợ dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có
B. Cổ phiếu ưu đãi tích lũy
C. Tín phiếu vốn
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 5
A. Chức năng bảo vệ, tạo uy tín, thương hiệu cho ngân hàng
B. Là nguồn vốn chính phục vụ cho các hoạt động của ngân hàng
C. Là thu nhập của ngân hàng
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 6
A. 20%
B. 30%
C. 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tăng nội sinh
B. Tăng từ nguồn từ bên ngoài
C. Dựa vào các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn nguồn vốn tự có từ bên ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của ngân hàng cao hơn
B. Tỷ lệ trích lập các quỹ của ngân hàng thấp hơn
C. Các khoản nợ của ngân hàng được phân loại thành nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Các tài sản của ngân hàng có mức độ rủi ro giống nhau
B. Các tài sản của ngân hàng có mức độ rủi ro khác nhau
C. Các tài sản của doanh nghiệp không có mức độ đồng đều về rủi ro
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Trị giá vốn theo sổ sách
B. Trị giá vốn theo thị trường
C. Trị giá vốn theo phương pháp kế toán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cổ phiếu thường
B. Lợi nhuận không chia
C. Cổ phiếu ưu đãi không tích lũy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Vốn chủ sở hữu và vốn huy động từ thị trường liên ngân hàng
B. Vốn chủ sở hữu và vốn huy động từ dân cư
C. Vốn tự có và vốn từ phát hành trái phiếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hệ số an toàn vốn (CAR) là một chỉ tiêu kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại.
B. Hệ số CAR là thước đo quan trọng để đo mức độ an toàn hoạt động của ngân hàng
C. Hệ số CAR gắn liền với Basel
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chi phí liên quan đến nguồn vốn cần giảm
B. Rủi ro liên quan đến nguồn vốn cần giảm
C. Các quy định ảnh hưởng đến quy mô cấu trúc vốn ngân hàng như: Tỉ trọng vốn cấp 2 so với vốn cấp 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Phát hành trái phiếu
B. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
C. Huy động thêm tiền gửi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thị trường chứng khoán Việt Nam có quy mô tương đối nhỏ, do đó các ngân hàng thương mại khó có thể tăng vốn tự có thông qua phát hành cổ phiếu cho cổ đông mới với số lượng lớn.
B. Ba phương thức phổ biến để ngân hàng thương mại tăng vốn tự có là tăng lợi nhuận giữ lại, trả cổ tức bằng cổ phiếu và phát hành cổ phiếu mới cho các cổ đông hiện hữu.
C. Các khoản nợ và tài sản khác như: Trái phiếu doanh nghiệp, các khoản nợ từ các nước kém phát triển, khoản vay thế chấp cổ phiếu, bất động sản có trọng số rủi ro là 100%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cổ phiếu thường, lợi nhuận không chia, cổ phiếu ưu đãi không tích lũy, tín phiếu vốn
B. Cổ phiếu thường, lợi nhuận không chia, cổ phiếu ưu đãi không tích lũy, thu nhập từ công ty con
C. Cổ phiếu thường, lợi nhuận không chia, dự phòng tổn thất cho vay và cho thuê, cổ phiếu ưu đãi tích lũy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Là chỉ tiêu phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của các ngân hàng thương mại
B. Là thước đo quan trọng để đo lường mức độ an toàn hoạt động của ngân hàng.
C. Là chỉ tiêu phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản không rủi ro của các ngân hàng thương mại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.