🔥 Đề thi HOT:

5216 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

92.7 K lượt thi 30 câu hỏi
3480 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

12.9 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các tiêu chí dùng để đánh giá hiệu quả quản trị ngân hàng?

Xem đáp án

Câu 2:

Đặc trưng của quản trị kinh doanh ngân hàng là?

Xem đáp án

Câu 3:

Quản trị NHTM là hoạt động gì?

Xem đáp án

Câu 4:

Câu nào sau đây là sai khi nói về các yếu tố trong mô hình PEARLS?

Xem đáp án

Câu 5:

Chỉ tiêu nào không được sử dụng trong phân tích theo hệ thống CAMELS:

Xem đáp án

Câu 6:

Khoản mục nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu tài sản của các ngân hàng thương mại hiện nay?

Xem đáp án

Câu 7:

Mô hình PEARLS gồm có các yếu tố:

Xem đáp án

Câu 8:

Tỷ lệ thu nhập lãi thuần (NIM) cho biết điều gì?

Xem đáp án

Câu 9:

Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:

Xem đáp án

Câu 10:

Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:

Xem đáp án

Câu 11:

Quyết định quản trị liên quan đến vấn đề nào sau đây tác động đến hệ số đòn bẩy tài chính?

Xem đáp án

Câu 12:

Một tài sản như thế nào được đánh giá là có khả năng thanh khoản cao?

Xem đáp án

Câu 13:

Hậu quả ngân hàng có thể gặp phải khi rủi ro thanh khoản xảy ra:

Xem đáp án

Câu 14:

Khe hở tài sản – nợ nhạy cảm với lãi suất: GAP = Tài sản có nhạy cảm lãi suất – tài sản nợ nhạy cảm với lãi suất. Khi GAP < 0 thì:

</>

Xem đáp án

Câu 15:

Khi trạng thái thanh khoản ròng NLP (Net Liquidity Position) > 0 thì:

Xem đáp án

Câu 16:

Tín dụng thuộc loại:

Xem đáp án

Câu 17:

Nếu Tài sản nhạy cảm > Nợ nhạy cảm thì:

Xem đáp án

Câu 18:

Những nguyên nhân nào gây ra rủi ro thanh khoản:

Xem đáp án

Câu 19:

Tài sản nhạy cảm với lãi suất gồm:

Xem đáp án

Câu 20:

Vai trò của NHNN trong việc quản lý hệ thống ngân hàng

Xem đáp án

4.6

0 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%