400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 13
20 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 40%
B. 50%
C. 60%
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 2
A. Giá trị thị trường của tài sản có (MVC) + giá trị thị trường của nợ (MVL)
B. Giá trị thị trường của tài sản có (MVC) - giá trị thị trường của nợ (MVL)
C. Giá trị thị trường của tài sản có (MVC) / giá trị thị trường của nợ (MVL)
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 3
A. Tỷ lệ trích lập các quỹ của NH cao hơn
B. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của ngân hàng cao hơn
C. A và B đúng
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 4
A. Tài sản của doanh nghiệp có mức đồng đều về rủi ro
B. Tài sản của doanh nghiệp nhiều hơn của ngân hàng
C. Khó để xác định được
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 5
A. 10%
B. 15%
C. 20%
Lời giải
Chọn đáp án D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Chức năng bảo vệ và chức năng tạo uy tín
B. Chức năng tạo thương hiệu cho ngân hàng
C. A và B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tỷ lệ giữ lại của ngân hàng cao hơn
B. Tỷ lệ trích lập các quỹ của ngân hàng thấp hơn
C. Ngân hàng không huy động được nhiều trái phiếu dài hạn và khả năng tái tục cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vốn tự có gồm giá trị danh nghĩa của vốn điều lệ của tổ chức tín dụng hoặc vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các quỹ dự trữ, một số tài sản khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
B. Vốn tự có gồm vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các quỹ dự trữ, một số tài sản khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
C. Vốn tự có là giá trị thực của vốn điều lệ của tổ chức tín dụng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Trị giá vốn theo phương pháp điều chỉnh
B. Trị giá vốn theo sổ sách
C. Trị giá vốn theo khuôn khổ hiệp ước Basel
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Vốn của ngân hàng theo PP RAP = Vốn chủ sở hữu (vốn tự có, nợ phải trả và các khoản dự trữ) + Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn + Dự phòng tổn thất tín dụng và cho thuê + Giấy nợ thứ cấp có khả năng chuyển đổi + Các khoản mục khác (như thu nhập từ công ty con)
B. Vốn của ngân hàng theo PP RAP = Vốn của cổ đông (cổ phiếu thường, thu nhập giữ lại và các khoản dự trữ) + Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn + Dự phòng tổn thất tín dụng và cho thuê + Giấy nợ thứ cấp có khả năng chuyển đổi + Các khoản mục khác (như thu nhập từ công ty con)
C. Vốn của ngân hàng theo PP RAP = Vốn chủ sở hữu (vốn tự có, nợ phải trả và các khoản dự trữ) + Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn + Dự phòng rủi ro lãi suất và rủi ro thanh khoản + Giấy nợ thứ cấp có khả năng chuyển đổi + Các khoản mục khác (như thu nhập từ công ty con)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dự phòng tổn thất cho vay và cho thuê
B. Cổ phiếu ưu đãi tích lũy
C. Tín phiếu vốn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Vốn tự có không mang nhiều ý nghĩa trong lĩnh vực ngân hàng do các ngân hàng có mức độ đòn bẩy rất lớn đồng thời các loại tài sản rất khác biệt về mức độ rủi ro
B. Vốn tự có không đánh giá được mức độ rủi ro giữa các tài sản rủi ro của ngân hàng so với các nguồn vốn mang tính ổn định của ngân hàng
C. Vốn tự có có mức độ ổn định hơn rất nhiều đồng thời thể hiện năng lực tài chính của mỗi ngân hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Rủi ro tỷ giá
B. Rủi ro hoạt động
C. Rủi ro vỡ nợ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hệ số an toàn vốn (CAR) là một chỉ tiêu kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của Ngân hàng Thương mại
B. Hệ số CAR là thước đo quan trọng để đo mức an toàn hoạt động của ngân hàng
C. Được các chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực ngân hàng thuộc Uỷ ban Basel dày công xây dựng và phát triển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chi phí liên quan đến tài sản cần tăng và ảnh hưởng đến cổ tức của các cổ đông
B. Tình trạng thị trường mở
C. Uy tín của ngân hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Vốn của tổ chức tín dụng, các quỹ của ngân hàng, lợi nhuận chưa phân phối, dự phòng chung, trái phiếu kỳ hạn trên 5 năm
B. Cổ phiếu thường, lợi nhuận không chia, cổ phiếu ưu đãi, thu nhập từ công ty con
C. Vốn của tổ chức tín dụng, vốn dự trữ bổ sung vốn điều lệ, chênh lệch tỷ giá hối đoái, các công cụ nợ dài hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Basel I
B. Basel III
C. Basel II
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 3 chỉ tiêu: Mức độ an toàn vốn, Quy trình giám sát, Kỷ luật thị trường
B. 3 chỉ tiêu: Tỷ lệ vốn dựa trên rủi ro; Vốn cấp 1, cấp 2 và cấp 3; Vốn tính theo rủi ro gia quyền
C. 3 chỉ tiêu: Mức độ an toàn vốn, Tỷ lệ đòn bẩy, Yêu cầu thanh khoản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Là tỷ lệ cho vay trên vốn huy động, phản ánh mức độ an toàn của ngân hàng
B. Là đòn bẩy tài chính, thể hiện mối quan hệ giữa vốn vay và vốn chủ sở hữu
C. Là tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng, cho biết chất lượng và rủi ro của danh mục cho vay của ngân hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Phát hành trái phiếu
B. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
C. Huy động tiền gửi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tỷ lệ sở hữu của nhà nước tối thiểu là 51%
B. Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tối đa là 51%
C. Tỷ lệ sở hữu của nhà nước tối thiểu là 65%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Các quy trình trong hệ thống ngân hàng trở nên phức tạp hơn
B. Tăng cường sức đề kháng của ngân hàng, làm minh bạch hệ thống, dễ dàng hơn trong việc huy động vốn
C. Cắt giảm được nhiều bộ phận do mục tiêu của chuẩn mực Basel II là tối ưu hóa công nghệ vào hệ thống ngân hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Do ngân hàng yếu kém, không hấp dẫn các nhà đầu tư
B. Do việc huy động vốn của ngân hàng không được công bố rộng rãi
C. Do các quy định về giới hạn tỷ lệ sở hữu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 10%
B. 15%
C. 5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 3.000 tỷ đồng
B. 5.000 tỷ đồng
C. 300 tỷ đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của ngân hàng cao hơn
B. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của ngân hàng thấp hơn
C. Ngân hàng huy động được nhiều trái phiếu dài hạn và khả năng tái tục cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Trị giá vốn theo quy định của pháp luật Việt Nam
B. Trị giá vốn theo khuôn khổ hiệp ước Basel
C. Trị giá vốn theo phương pháp kế toán điều chỉnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.