400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 10
20 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Chứng khoán kinh doanh
B. Chứng khoán sẵn sàng bán
C. Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 2
A. Chứng khoán kinh doanh
B. Chứng khoán sẵn sàng bán
C. Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 3
A. Chi phí biên / thay đổi nguồn vốn
B. Chi phí biên / tổng tài sản
C. A và B đúng
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 4
A. Tài sản có nhạy cảm với lãi suất - tài sản nợ nhạy cảm với lãi suất
B. Tài sản có nhạy cảm với lãi suất / tài sản nợ nhạy cảm với lãi suất
C. Tài sản có nhạy cảm với lãi suất + tài sản nợ nhạy cảm với lãi suất
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 5
A. Tiền và các khoản tương đương tiền
B. Vay cá nhân
C. Vay doanh nghiệp
Lời giải
Chọn đáp án B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ cần lưu ý
B. Nợ dưới chuẩn
C. Nợ nghi ngờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tiền gửi giao dịch, vay ngân hàng trung ương, phát hành công cụ nợ
B. Tiền gửi phi giao dịch, tiền gửi giao dịch, tiền gửi hỗn hợp
C. Phát hành công cụ nợ, tiền gửi phi giao dịch, tiền gửi giao dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khách hàng tự tìm đến ngân hàng, ổn định tương đối, độ linh hoạt cao, nghiệp vụ thường xuyên
B. Khách hàng tự tìm đến ngân hàng, ổn định tương đối, độ linh hoạt cao, xuất hiện khi ngân quỹ thiếu hụt
C. Khách hàng tự tìm đến ngân hàng, ổn định tương đối, độ linh hoạt thấp, nghiệp vụ thường xuyên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Không có khả năng sinh lời
B. Mang tính ổn định an toàn
C. Có nhiều kỳ hạn khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tài khoản, cho vay cá nhân, bảo lãnh, kinh doanh ngoại tệ
B. Tài khoản, cho vay cá nhân, thẻ tiết kiệm và đầu tư, chuyển và nhận tiền
C. Tài khoản, cho vay cá nhân, bảo lãnh, thuê mua tài chính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 10 – 90 ngày
B. 90 – 180 ngày
C. 181 – 360 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Cf
B. Co
C. Pm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Lãi suất cho vay = chi phí tạo lập quỹ cho vay + chi phí hoạt động liên quan đến khoản vay + lợi nhuận dự kiến rủi ro tổn thất dự kiến
B. Lãi suất cho vay = tỷ lệ rủi ro tín dụng dự kiến + chi phí hoạt động liên quan đến khoản vay + lợi nhuận dự kiến rủi ro tổn thất dự kiến
C. Lãi suất cho vay = chi phí tạo lập quỹ cho vay + chi phí hoạt động liên quan đến khoản vay + tỷ lệ rủi ro kỳ hạn dự kiến + rủi ro tổn thất dự kiến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Do ngân hàng chủ động tìm kiếm, độ linh hoạt thấp, nghiệp vụ thường xuyên, ổn định tương đối
B. Do ngân hàng chủ động tìm kiếm, độ linh hoạt thấp, thay đổi số dư đột biến, xuất hiện khi ngân quỹ thiếu hụt
C. Do ngân hàng chủ động tìm kiếm, độ linh hoạt cao, thay đổi số dư đột biến, ổn định tương đối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hệ số nhạy cảm lớn hơn 1 và độ lệch tiền lớn hơn 0
B. Hệ số nhạy cảm nhỏ hơn 1 và độ lệch tiền nhỏ hơn 0
C. Hệ số nhạy cảm bằng 1 và độ lệch tiền bằng 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tiền gửi của khách hàng, công cụ nợ, tài sản cố định, các khoản đầu tư, cho vay khách hàng
B. Trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, vay các TCTD khác, tiền gửi tại NHNN
C. Tiền gửi, tài sản cố định, các khoản vay TCTD khác, cổ phiếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tiền gửi tại các TCTD khác, tài sản cố định, các khoản đầu tư, cho vay khách hàng
B. Trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, vay các TCTD khác, tiền gửi tại NHNN
C. Tiền gửi, tài sản cố định, các khoản vay TCTD khác, cổ phiếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Môi trường kinh tế vĩ mô, vi mô, kỳ hạn của nguồn vốn, lãi suất tiền gửi
B. Các chính sách của Chính phủ, các quy định pháp lý giới hạn tỷ lệ huy động vốn, lạm phát
C. Lạm phát, lòng tin của công chúng đối với ngân hàng, chất lượng dịch vụ của ngân hàng, lãi suất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bằng 10% vốn chủ sở hữu
B. Bằng 10% vốn huy động
C. Bằng 10% tiền gửi khách hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nợ nhóm 5 và sử dụng dự phòng đối với các khoản nợ nhóm 5 hoặc khi khách hàng bị giải thể hoặc phá sản (đối với doanh nghiệp), chết hoặc mất tích (đối với cá nhân)
B. Nợ nhóm 5 và sử dụng dự phòng khi ngân hàng thiếu hụt vốn hoặc các khoản nợ nhóm 5
C. Nợ nhóm 5 và sử dụng dự phòng khi ngân hàng thiếu hụt vốn hoặc các khoản nợ nhóm 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Cho biết một đồng tài sản tạo ra bao nhiêu lợi nhuận
B. Thể hiện tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng
C. Thể hiện biên lợi nhuận của ngân hàng từ hoạt động tín dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thực hiện xếp hạng tín dụng nội bộ để đánh giá khách hàng trước khi giải ngân
B. Bán nợ cho các công ty thu hồi nợ như VAMC, DATC
C. Đánh giá lại thường xuyên các khoản nợ và trích lập dự phòng đầy đủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tăng đầu tư khi nhu cầu vay tăng, giảm đầu tư khi nhu cầu vay giảm
B. Tăng đầu tư khi nhu cầu vay giảm, giảm đầu tư khi nhu cầu vay tăng
C. Tăng đầu tư khi thừa vốn ngắn hạn, giảm đầu tư khi thừa vốn dài hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Khi thiếu nguồn vốn ngắn hạn
B. Khi muốn mở rộng quy mô (tăng vốn chủ sở hữu)
C. Khi thiếu vốn trung-dài hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Chính phủ ra quyết định thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Khi công chúng mất lòng tin vào ngân hàng
C. Khi các khoản tiền gửi tại ngân hàng lớn hơn cho vay (ngân hàng thừa vốn)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tiền giao dịch
B. Tiền vay các TCTC khác
C. Phát hành cổ phiếu trái phiếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Do ngân hàng chủ động tìm kiếm
B. Xuất hiện khi ngân hàng thiếu vốn
C. Có sự thay đổi chỉ số đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Mang tính ổn định an toàn
B. Lãi suất cao
C. Không có khả năng sinh lời
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.