Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 08
4.6 0 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Giới hạn cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Bộ 19 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Mẫu số liệu ghép nhóm có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 5. Hình lăng trụ và hình hộp (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 4. Hai mặt phẳng song song (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[{\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {b + c} \right)\].
B. \[{\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left| {b - c} \right|\].
C. \[{\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {bc} \right)\].
D. \[{\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {b - c} \right)\].
Lời giải
Theo tính chất logarit ta có: \[{\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {bc} \right)\].
Câu 2
A. \(286.408.856\) VNĐ.
B. \(206.075.502\) đồng.
C. \(268.408.856\) đồng.
D. \(260.075.502\) đồng.
Lời giải
Áp dụng công thức tính lãi kép \({T_n} = M{\left( {1 + r} \right)^n}\) với \(n = 72\) tháng (6 năm),\(M = 200.000.000\), \(r = 0.5\% \), ta được \({T_{72}} = 200.000.000{\left( {1 + 0.5\% } \right)^{72}} = 286.408.856\).
Câu 3
Lời giải
Đặt \(t = {3^x}\) \(\left( {t > 0} \right)\), khi đó phương trình trở thành \({t^2} - 3t + 2 = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1\\t = 2\end{array} \right.\,\,\,\left( {tm} \right)\)
Với \(t = 1\) ta có \({3^x} = 1 \Leftrightarrow x = 0\)
Với \(t = 2\) ta có \({3^x} = 2 \Leftrightarrow x = {\log _3}2\)
Suy ra phương trình có hai nghiệm là \({x_1} = 0\) và \({x_2} = {\log _3}2\)
Vậy \(A = 2{x_1} + 3{x_2}\)\( = 2.0 + 3{\log _3}2\)\( = 3{\log _3}2\).
Câu 4
Lời giải
Gọi \(H\) là hình chiếu của \(B\) trên \(\left( {ACD} \right)\). Suy ra \(H\) là tâm tam giác \(ACD\).
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}AM \bot BH\\AM \bot BN\end{array} \right. \Rightarrow AM \bot HN\). Do đó \(HN\;{\rm{//}}\;MD\), suy ra \(\frac{{AN}}{{AD}} = \frac{2}{3}\).
Câu 5
Lời giải
Hình lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] nên \[BB' \bot \left( {A'B'C'} \right)\]\[ \Rightarrow BB' \bot A'B'\]\[ \Rightarrow A'B' \bot BB'\] \[\left( 1 \right)\]
Bài ra có \[AB \bot BC\]\[ \Rightarrow A'B' \bot B'C'\].
Kết hợp với \[\left( 1 \right)\] \[ \Rightarrow A'B' \bot \left( {BCC'B'} \right)\] \[ \Rightarrow \widehat {\left( {A'B;\left( {BCC'B'} \right)} \right)} = \widehat {A'BB'}\]
\[ \Rightarrow \tan \widehat {\left( {A'B;\left( {BCC'B'} \right)} \right)} = \tan \widehat {A'BB'}\]\[ = \frac{{A'B'}}{{BB'}}\]\[ = \frac{a}{{a\sqrt 3 }}\]\[ = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\]\[ \Rightarrow \widehat {\left( {A'B;\left( {BCC'B'} \right)} \right)} = 30^\circ \].
Câu 6
A. \(\left( {SBD} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\).
B. \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\).
C. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(\frac{1}{4}\).
B. \(\frac{5}{{12}}\).
C. \(\frac{1}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\frac{3}{{10}}\).
B. \(\frac{1}{2}\).
C. \(\frac{2}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(40\,{\rm{m/}}\,{\rm{s}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
a) Biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là \(A \cup B\).
b) \(P(A \cup B) = P(A) + P(B)\)
c) \(P(A) < P(B){\rm{ }}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
a) \[f'(2) = 2\]
b) \[f(2) = 2\]
c) \(f\left( 2 \right) + f'\left( 2 \right) = 4\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.