Giải SBT Toán 8 KNTT Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức có đáp án
23 người thi tuần này 4.6 511 lượt thi 5 câu hỏi
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Bộ 10 đề thi Cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
P + Q = 4x2y2 – 3xy3 + 5x3y – xy + 2x – 3 – 4x2y2 – 4xy3 – x3y + xy + y + 1
= (4x2y2 – 4x2y2) + (– 3xy3 – 4xy3) + (5x3y – x3y) + (– xy + xy) + 2x + y + (–3 + 1)
= ‒7xy3 + 4x3y + 2x + y ‒ 2.
P ‒ Q = 4x2y2 – 3xy3 + 5x3y – xy + 2x – 3 ‒ (–4x2y2 – 4xy3 – x3y + xy + y + 1)
= 4x2y2 – 3xy3 + 5x3y – xy + 2x – 3 + 4x2y2 + 4xy3 + x3y ‒ xy ‒ y ‒ 1
= (4x2y2 + 4x2y2) + (– 3xy3 + 4xy3) + (5x3y + x3y) + (– xy ‒ xy) + 2x ‒ y + (–3 ‒ 1)
= 8x2y2 + xy3 + 6x3y ‒ 2xy + 2x ‒ y ‒ 4.
Lời giải
Ta có:
M + N
= 3x2y2 – 0,8xy2 + 2y2 – 1 – 3x2y2 – 0,2xy2 + 2
= (3x2y2 – 3x2y2) + (– 0,8xy2 – 0,2xy2) + 2y2 + (–1 + 2)
= ‒xy2 + 2y2 + 1
Đa thức này có bậc 3, nhỏ hơn bậc của đa thức M (bậc 4).
Lời giải
Ta có:
U – 3x2y + 2xy2 – 5y3 = 2xy2 – xy + 1
Nên U = 2xy2 – xy + 1 + 3x2y ‒ 2xy2 + 5y3
= (2xy2 ‒ 2xy2) – xy + 3x2y + 5y3 + 1
= ‒xy + 3x2y + 5y3 + 1.
Lời giải
Do V + 4y3 – 2xy2 + x2y – 9 = 4y3 – 3
Nên V = 4y3 – 3 ‒ 4y3 + 2xy2 – x2y + 9
= (4y3 ‒ 4y3) + 2xy2 ‒ x2y + (‒3 + 9)
= 2xy2 ‒ x2y + 6.
Lời giải
Cách 1:
Ta có:
M + N ‒ P
= (3x3 – 5x2y + 5x – 3y) + (4xy – 4x + y) ‒ (3x3 + x2y + x + 1)
= 3x3 – 5x2y + 5x – 3y + 4xy – 4x + y ‒ 3x3 ‒ x2y ‒ x ‒ 1
= (3x3 ‒ 3x3) + (–5x2y ‒ x2y) + (5x – 4x ‒ x) + (– 3y + y) + 4xy ‒ 1
= ‒6x2y + 4xy ‒ 2y ‒1.
M – N – P
= (3x3 – 5x2y + 5x – 3y) ‒ (4xy – 4x + y) ‒ (3x3 + x2y + x + 1)
= 3x3 – 5x2y + 5x – 3y ‒ 4xy + 4x ‒ y ‒ 3x3 ‒ x2y ‒ x ‒ 1
= (3x3 ‒ 3x3) + (–5x2y ‒ x2y) + (5x + 4x ‒ x) + (–3y ‒ y) ‒ 4xy ‒ 1
= ‒6x2y + 8x ‒ 4xy ‒ 4y ‒1.
Cách 2:
Ta có:
M – P
= (3x3 – 5x2y + 5x – 3y) ‒ (3x3 + x2y + x + 1)
= 3x3 – 5x2y + 5x – 3y ‒ 3x3 ‒ x2y ‒ x ‒ 1
= (3x3 – 3x3) + (– 5x2y ‒ x2y) + (5x – x) – 3y – 1
= –6x2y + 4x – 3y – 1
Khi đó:
• M + N – P = M – P + N
= –6x2y + 4x – 3y – 1 + 4xy – 4x + y
= –6x2y + (4x – 4x) + (–3y + y) + 4xy – 1
= –6x2y – 2y + 4xy – 1.
• M – N – P = M – P – N
= –6x2y + 4x – 3y – 1 – (4xy – 4x + y)
= –6x2y + 4x – 3y – 1 – 4xy + 4x – y
= –6x2y + (4x + 4x) + (–3y – y) – 4xy – 1
= –6x2y + 8x – 4y – 4xy – 1.