100+ câu trắc nghiệm Phương tễ có đáp án - Phần 5
18 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Một người bệnh
B. Một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng
C. Xác định một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng
D. Nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồng
E. Phân tích kết quả của chương trình can thiệp
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Xác định một trường hợp mắc bệnh
B. Xác định một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng
C. Xác định nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồng
D. Nghiên cứu một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng
E. Xác định kết quả của chương trình can thiệp
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Tìm nguyên nhân gây bệnh cho một cá thể
B. Tìm nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồng
C. Tìm cách phân tích kết quả của chương trình can thiệp
D. Tìm các yếu tố nguy cơ
E. Tìm tác nhân gây bệnh
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Điều trị cho một người bệnh bằng phác đồ
B. Một chương trình y tế can thiệp, giám sát, thanh toán bệnh hàng loạt/cộng đồng
C. Một chương trình nâng cao sức khỏe
D. Chương trình nước sạch
E. Chương trình tiêm chủng vaccin phòng bệnh
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Đánh giá sự cải thiện sức khỏe của một người bệnh sau điều trị
B. Phân tích sự thành công của chương trình can thiệp, giám sát Dịch tễ học tiếp tục
C. Đánh giá hiệu lực của chương trình
D. Đánh giá độ nhậy của chương trình
E. Đánh giá lợi ích của chương trình
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Tất cả ý trên đều đúng
B. Tỷ số chênh (Odd Ratio).
C. Hệ số tương quan (r).
D. Tỉ số nguy cơ hay nguy cơ tương đối (Rick Ratio).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh trong cộng đồng
B. Xác định một hiện tượng sức khỏe trong cộng đồng
C. Một hiện tượng sức khỏe trong cộng đồng
D. Một bệnh nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhóm chứng có liên quan hệ đặc biệt với nhóm bệnh
B. Tất cả ý nêu ra đều đúng
C. Nhóm chứng tại bệnh viện
D. Nhóm chứng lấy từ một cộng đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dân số nguy cơ
B. Tất cả ý nêu ra đều đúng
C. Các yếu tố truyền nhiễm và đường lây
D. Nguồn lây nhiễm và tác nhân gây bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Hệ số tương quan (r).
B. Tỷ số nguy cơ hay nguy cơ tương đối (Rick Ratio).
C. Tỷ số chênh (Odd Ratio).
D. Tất cả ý nêu ra đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Làm giảm số hiện mắc AIDS
B. Làm tăng số hiện mắc AIDS
C. Làm giảm số mới mắc HIV
D. Làm tăng số mới mắc HIV
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 30/ 100 000
B. 100/ 100 000
C. 6/ 100 000
D. 1/ 1 000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Điều tra dọc
B. Điều tra ngang
C. Điều tra nửa dọc
D. Nghiên cứu bệnh chứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Dân số Hoa Kỳ nhiều hơn dân số Guyana
B. Quần thể người Hoa Kỳ già hơn quần thể người Guyana
C. Tỷ lệ phát triển dân số của Hoa kỳ thấp hơn Guyana
D. Tỷ lệ chết do tai nạn giao thông ở Hoa Kỳ cao hơn Guyana
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bị giới hạn bởi thời gian, nhưng không bị giới hạn bởi không gian
B. Bị giới hạn bởi thời gian, và bị giới hạn bởi không gian
C. Không bị giới hạn bởi thời gian, nhưng bị giới hạn bởi không gian
D. Không bị giới hạn bởi thời gian, không bị giới hạn bởi không gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Dịch
B. Đại dịch
C. Dịch địa phương
D. Dịch nhiễm trùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tổng số quần thể
B. Tổng số quần thể có nguy cơ
C. Tổng số quần thể có nguy cơ giữa thời kỳ nghiên cứu
D. Tổng số quần thể ở một độ tuổi nhất định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Số mới mắc
B. Số hiện mắc
C. Tỷ lệ mới mắc
D. Không gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dịch
B. Dịch bệnh nhiễm trùng
C. Dịch bệnh không nhiễm trùng
D. Dịch địa phương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 30/100 000
B. 120/100 000
C. 12/100 000
D. 90/100 000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 5/100 000
B. 10/100 000
C. 20/100 000
D. 25/100 000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tổng số quần thể
B. Tổng số quần thể có nguy cơ
C. Tổng sốngười bị bệnh
D. Tổng số quần thể ở một độ tuổi nhất định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tổng số quần thể
B. Tổng số quần thể có nguy cơ
C. Tổng sốngười bị bệnh
D. Tổng số quần thể ở một độ tuổi nhất định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.