Đăng nhập
Đăng ký
18088 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
15206 lượt thi
Thi ngay
28005 lượt thi
24240 lượt thi
17971 lượt thi
7047 lượt thi
10547 lượt thi
5292 lượt thi
17448 lượt thi
40676 lượt thi
Câu 1:
A. Xuất huyết
B. Thủng đại tràng gây viêm phúc mạc
C. Rối loạn vi khuẩn chí
Câu 2:
A. Tỷ lệ phân lập vi khuẩn Shigella từ phân tươi thấp
B. Kết quả (+) đạt được trong 24 h sau khi có triệu chứng lâm sàng
C. Tỷ lệ (+) cao nhất là trong ngày đầu của bệnh
Câu 3:
A. Thường gặp ở trẻ suy dinh dưỡng hay người già suy kiệt
C. Do S. dysenteria type 1
Câu 4:
A. Tổn thương lúc đầu khu trú ở đại tràng Sigma sau đó lan lên phần trên của đại tràng
B. Trong trường hợp nặng viêm lan tỏa đến đoạn cuối của hồi tràng
C. Tiêu chảy do rối loạn hấp thu nước và điện giải
Câu 5:
A. Theo kinh nghiệm
B. Theo kháng sinh đồ
C. Rẻ tiền
Câu 6:
A. Cháo thit, cá, nước hoa quả
B. Cơm thịt, cá, rau quả
C. Cháo cà rốt, trứng, sửa
Câu 7:
A. Nước thịt
B. Nước cháo
C. Nước đường
Câu 8:
A. Ringer lactat
B. Moriamin
C. Morihepamin
Câu 9:
A. Làm chậm thải vi khuẩn
B. Dễ gây sa trực tràng
C. Kéo dài thời gian bệnh
Câu 10:
A. Chủng ngừa vắc- xin chứa vi khuẩn chết
B. Chủng ngừa vắc- xin chứa vi khuẩn sống giảm độc lực
C. Uống thuốc phòng sau khi tiếp xúc với người bệnh
Câu 11:
A. Trẻ sơ sinh, người già suy kiêt
B. Vãng khuẩn huyết
C. Đau bụng nhiều
Câu 12:
A. Thời kỳ ủ bệnh 2 - 7 ngày
B. Bệnh khởi đột ngột với đau bụng quặn từng cơn kèm đi cầu phân nhầy máu
C. Ở thời kỳ toàn phát bệnh nhân thường sốt cao hơn thời kỳ khởi phát
Câu 13:
A. âm sàng + dịch tễ
B. Lâm sàng + công thức máu
C. Cấy phân + dịch tễ
Câu 14:
A. Cấy phân
B. Tính chất phân
C. Dấu hiệu mót rặn
Câu 15:
A. Cung cấp đủ nước và xà phòng rửa tay
B. Rửa ty sạch bằng xà phòng trước và sau khi khám bệnh
C. Không được phân những nhân viên phục vụ bệnh nhân lỵ vào việc nấu ăn
Câu 16:
A. Không có kết quả
B. Làm tăng tỷ lệ kháng thuốc
C. Làm cho việc điều tra bệnh trở nên khó khăn
Câu 17:
A. Xữ lý tốt nước thải và nước uống
B. Xây dựng hố xí hợp vệ sinh
C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng
Câu 18:
B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín
C. Ăn thức ăn khi còn nóng
Câu 19:
A. Đúng
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
A. Của trẻ em
B. Của người lớn
C. Của bất cứ lứa tuổi nào
Câu 25:
A. Viêm màng não mủ
B. Viêm phổi
C. Chảy máu thượng thận
Câu 26:
A. Luôn luôn là bệnh tối cấp, nguy hiểm
B. Có thể tối cấp, nhưng cũng có thể mạn tính
C. Sau đợt nhiễm trùng huyết thường gây viêm màng não mủ
Câu 27:
A. Các ban xuất huyết tụ lại thành mảng lớn một cách nhanh chóng
B. Huyết áp hạ
C. Không có viêm màng não mủ kèm theo, nhất là ở trẻ em
Câu 28:
A. Cấy máu
B. Cấy bệnh phẩm ở những mảng họai tử ở ban xuất huyết
C. Dịch não tủy nếu có viêm màng não đi kèm
Câu 29:
B. Đường dịch não tủy rất giảm, thậm chí chỉ còn vết
C. Luôn luôn có nhiễm trùng huyết và viêm màng não mủ đồng thời
Câu 30:
A. Tổn thương các dây thần kinh sọ não như dây VIII, dây II
B. Não úng thủy
C. Dày dính màng não
Câu 31:
A. Điều trị ngay tức khắc không chờ kết quả xét nghiệm
B. Trước khi cho kháng sinh, phải lấy bệnh phẩm xét nghiệm tìm vi khuẫn
C. Phải dùng ngay liều cao đường tĩnh mạch kháng sinh
Câu 32:
A. Penicilline G vì có thể điều trị tốt não mô cầu, phế cầu là những vi khuẫn thường gây viêm màng não mủ nhất
B. Cephalosporine thế hệ 3
C. Chloramphenicol TM vì thuốc nầy thấm qua hàng rào máu não rất tốt
Câu 33:
A. Rifampicin
B. Amoxicilline
Câu 34:
A. Ở khớp
B. Ở da
C. Thượng thận
Câu 35:
A. Có thể kèm theo viêm màng não mủ
B. Có thể gây chảy máu thượng thận
C. Có thể kèm viêm phổi
Câu 36:
A. Viêm khớp
B. Viêm màng trong tim
C. Viêm màng não mủ
Câu 37:
A. Dùng Gentamycine vì rẻ tiền mà vẫn diệt được vi khuẫn
B. Có thể dùng gentamycine nếu kiểm tra chức năng thận bệnh nhân bình thường
C. Vẫn phải dùng tiếp Cepholosporin thế hệ 3
Câu 38:
A. Suy dinh dưỡng
B. Nghiện rượu
C. Thiếu bổ thể bẩm sinh
Câu 39:
A. Ở mũi hầu
B. Trong đàm dãi
C. Trên da
Câu 40:
A. Tổn thương dây thần kinh số VIII
B. Dày vách não thất
C. Rối loạn trí nhớ về sau
Câu 41:
A. Nhiễm trùng huyết kèm viêm màng não mủ
B. Nhiễm trùng huyết cấp không có viêm màng não mủ
Câu 42:
B. Dùng thuốc
C. Cách ly người mang vi khuẫn
Câu 43:
B. Bactrim
C. Orfloxacin
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
A. Thường gây ra các vụ dịch lớn
B. Chỉ xuất hiện từng trường hợp lẻ tẻ
C. Hiện nay gặp chủ yếu ở trẻ sơ sinh
Câu 49:
A. thể uốn ván toàn thân
B. uốn ván thể đầu có kèm liệt mặt
C. uốn ván chi
Câu 50:
A. vết thương được khâu kín và băng bó kỹ
B. vết thương bị viêm nhiễm, hoại tử
C. vết thương được cắt lọc, sát trùng bằng Oxy già
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com