Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
23205 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
22067 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27960 lượt thi
700 lượt thi
21114 lượt thi
8575 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21370 lượt thi
Câu 1:
A. Đúng
A. (1) Enterovirus (2) lysavirus
C. (1) Adenovirus (2) enterovirus
Câu 2:
A. Xà phòng
B. Eter
C. Dẫn chất của NH4
Câu 3:
A. Có máu nóng, có xương sống
B. Hoang dã
C. Của riêng lòai chó
Câu 4:
A. Chồn
B. Cáo
C. Dơi
Câu 5:
A. 5 - 7 ngày trước khi có triệu chứng lâm sàng của dại
B. Bắt đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên của dại
C. Chỉ lây ở giai đọan tòan phát của bệnh
Câu 6:
A. Ðộng vật chết
B. Ðến giai đoạn cuối của bệnh
C. Một thời gian sau khi động vật chết
Câu 7:
A. Tuổi của bệnh nhân
B. Vị trí xâm nhiễm của virut
C. Vết thương bị nhiễm có họai tửí hay không
Câu 8:
A. Ở lòng bàn chân
B. Ở cắng chân
C. Ở mặt
Câu 9:
A. Viêm tấy vùng bị cắn, kèm theo hạch vùng
B. Có cảm giác lạ ở tại chỗ và quanh vết cắn
C. Rung giật các cơ
Câu 10:
A. Rất đặc biệt, có thể phân biệt được với các viêm não khác
Câu 11:
A. Bệnh nhân đang bị ngộ độc nước ở não
B. Bệnh nhân bị ám ảnh nước là thuốc độc do mất trí
C. Phản xạ nuốt quá mức khi thấy nước làm bệnh nhân đau đớn, mặc dù rất khát nước
Câu 12:
A. Phản ứng của cơ thể khi bị nhiễm virut
B. Rối lọan chức năng điều hòa thân nhiệt trung ương
C. Bệnh nhân tăng thân nhiệt do họat động quá mức
Câu 13:
A. Viêm não màng não
B. Bại liệt dạng đi lên
C. Như bệnh xốp não (gây bệnh bò điên)
Câu 14:
A. Tử vong 100%
B. Tử vong nhưng cũng có một số ca hãn hữu sống
C. Tử vong ở các nước nghèo do thiếu phương tiện điều trị
Câu 15:
A. Ðộng vật chết trong vòng 5-7 ngày sau khi gây thương tích cho người
B. Ðộng vật bỏ ăn
C. Ðộng vật bị liệt
Câu 16:
A. Sát trùng ngay bằng cồn iode
B. Khâu kín lại vết thương
C. Rửa ngay vết thương bằng xà phòng
Câu 17:
A. Huyết thanh liệu pháp và vắc xanh
B. Kháng sinh
C. Hút lấy máu và virut ngay lập tức sau khi bị cắn theo các phương pháp hấp phụ dân gian (bầu, giác, đặt ngọc)
Câu 18:
A. Vắc xanh làm từ tủy sống của thỏ
B. Vắc xanh làm từ tế bào lưỡng bội người
C. Vắc xanh nuôi cấy virut từ phôi gà
Câu 19:
A. Tiêm vắc xanh hằng năm cho chó
C. Hạn chế khả năng cắn của chó (đeo mõm)
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
B. Có tính miễn dịch bền vững
C. Gây tỷ lệ vô sinh cao nhất ở nam giới
Câu 25:
A. Dưới 2 tuổi
B. Từ 2 - 9 tuổi
C. Từ 10 - 19 tuổi
Câu 26:
A. Khi tuyến nước bọt sưng lớn
C. 7 ngày trước đến 9 ngày sau khi sưng tuyến mang tai
Câu 27:
A. Có nguy cơ sinh non cao
B. Sinh trẻ quái thai
C. Tăng tỷ lệ sẩy thai
Câu 28:
A. Viêm buồng trứng
B. Viêm tinh hoàn
C. Viêm tuỵ cấp
Câu 29:
A. Thường viêm một bên
B. Thường viêm hai bên
C. Gây tỷ lệ vô sinh cao
Câu 30:
A. Gần 1/3 trường hợp là sưng cả hai bên
B. Thường kèm theo khó nhai, khó nuốt.
C. Sưng đạt tối đa sau 2-4 ngày và giảm dần sau 10-12 ngày
Câu 31:
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
B. Mặc quần lót chật để nâng tinh hoàn
C. Chườm nóng quanh tinh hoàn
Câu 32:
A. Tiêm huyết thanh kháng quai bị
B. Cách ly bệnh nhân tối thiểu 9 ngày kể từ khi có sưng tuyến mang tai
C. Tiêm vaccin cho tất cả trẻ em dưới 14 tuổi
Câu 33:
B. Có thể ngăn ngừa được viêm tuyến mang tai nhưng không giảm tỷ lệ viêm tinh hoàn
C. Thường sử dụng cho người tiếp xúc với nguồn lây nhưng chưa có miễn dịch
Câu 34:
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường đến khi hết sưng tuyến nước bọt
B. Vệ sinh răng miệng, tránh thức ăn quá chua
C. Có thể dùng thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
Câu 35:
A. 10 ngày
B. 12 ngày
C. 14 ngày
Câu 36:
A. Cơ xương khớp và thần kinh
B. Thần kinh và các tuyến nước bọt
C. Cơ quan sinh dục và tuyến nước bọt
Câu 37:
A. Vùng da trên tuyến rất nóng và đỏ
B. Vùng da trên tuyến rất đau khi thăm khám nhưng không để lại dấu ấn ngón tay
C. Đa số trường hợp chỉ có sưng một bên
Câu 38:
A. Có thể gặp ở cả người lớn và trẻ em
B. Thường hồi phục hoàn toàn sau 1 tuần
C. Gây sốt cao, nôn mửa, đau thượng vị
Câu 39:
A. Có thể để lại di chứng vận động hoặc tâm thần
B. Thường xảy ra 7-10 ngày sau khi sưng tuyến mang tai
C. Lâm sàng có hội chứng nhiễm trùng và các dấu hiệu tổn thương não
Câu 40:
A. Cho nhịn ăn, truyền dịch
B. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tuỵ
C. Dùng các thuốc có chứa men tuỵ
Câu 41:
A. Xảy ra vào ngày thứ 3-10 sau khi sưng tuyến mang tai
B. Có hội chứng màng não kèm theo sốt
C. Dịch não tuỷ có bạch cầu> 500/mm3, đa số là lympho
Câu 42:
A. Phải kết hợp điều trị nguyên nhân với điều trị triệu chứng
B. Chưa có điều trị đặc hiệu đối với virus quai bị
C. Trường hợp không có viêm tuỵ thì có thể cho ăn như bình thường.
Câu 43:
A. 65-75% trường hợp
B. 75-85% trường hợp
C. 85-95% trường hợp
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
A. Hai bệnh có triệu chứng lâm sàng tương tự nhau
B. Hai bệnh khác nhau nhưng có cùng một tác nhân gây bệnh
C. Hai bệnh khác nhau nhưng có tác nhân gây bệnh cùng một họ
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com